opbrengst trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opbrengst trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opbrengst trong Tiếng Hà Lan.

Từ opbrengst trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kết quả, điều, vật, mùa màng, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opbrengst

kết quả

(product)

điều

vật

mùa màng

(harvest)

thứ

Xem thêm ví dụ

Hij zal je zegenen met veel kinderen,*+ met een goede opbrengst van je grond — graan, nieuwe wijn en olie+ — en met veel kalveren en lammeren in het land dat hij met een eed aan je voorvaders heeft beloofd.
Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.
Deze partners kunnen u met allerlei zaken helpen, van hogere advertentie-opbrengst tot ontwikkeling van strategieën voor verschillende aspecten zoals configuratie, optimalisatie en onderhoud.
Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì.
Voor fysieke producten zijn de kosten van verkochte goederen gelijk aan de kosten voor het vervaardigen van alle producten die u heeft verkocht, plus de advertentiekosten. Uw opbrengst is het geld dat u verdient aan de verkoop van die producten.
Đối với những sản phẩm vật chất, chi phí bán hàng bằng chi phí sản xuất của tất cả các mặt hàng bạn bán cộng với chi phí quảng cáo của bạn và doanh thu là số tiền bạn kiếm được từ việc bán các sản phẩm này.
Standaard wordt in het diagram de totale dagelijkse AdSense-opbrengst voor uw site weergegeven.
Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn.
Videomakers die deelnemen aan het YouTube-partnerprogramma kunnen nu delen in de opbrengst die wordt gegenereerd met geschikte coversongvideo's op YouTube, zodra die video's worden geclaimd door de rechthebbende muziekproducenten.
Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó.
Het doel van de minimum prijs van geoptimaliseerde concurrentie is een toename in uw algehele opbrengst via Ad Manager en Ad Exchange voor een laag opvullingspercentage.
Mục tiêu của cạnh tranh được tối ưu hóa trong việc đặt giá sàn là tăng tổng doanh thu của bạn trên Ad Manager và Ad Exchange với tỷ lệ lấp đầy thấp.
Habakuk had een voorbeeldige houding, want hij zei: „Al bloeit zelfs de vijgeboom niet, en is er geen opbrengst aan de wijnstokken, al loopt het werk van de olijfboom werkelijk op een mislukking uit, en brengen zelfs de terrassen werkelijk geen voedsel voort, al wordt het kleinvee werkelijk afgesneden van de kooi, en is er geen rundvee in de omheinde ruimten — Toch wil ik, wat mij betreft, mij uitbundig in Jehovah verheugen; ik wil blij zijn in de God van mijn redding” (Habakuk 3:17, 18).
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
U kunt uw opbrengst verhogen door de CPM-waardetarieven ten minste één keer per maand te updaten.
Bạn có thể tăng doanh thu bằng cách cập nhật giá cho giá trị CPM của mình ít nhất mỗi tháng một lần.
Voor u als uitgever betekent dit dat er opbrengsten worden bijgeschreven als er een CPM-advertentie is vertoond op uw pagina.
Đối với các nhà xuất bản, điều này đồng nghĩa với doanh thu trong tài khoản của bạn mỗi khi quảng cáo CPM được phục vụ cho trang của bạn.
De inwoners van de stad en de grondbezitters verdienden veel aan de handel met Rome, maar slechts een klein gedeelte van de opbrengsten ging naar de boeren.
Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận.
Meer informatie over advertentie-opbrengst laten uitbetalen.
Tìm hiểu cách nhận thanh toán cho doanh thu quảng cáo.
Als je items die actie vereisen niet beoordeelt, kan dit leiden tot verlies van eigendom en/of opbrengst.
Nếu bạn không xem xét các mục có hành động bắt buộc thì bạn có thể mất quyền sở hữu và/hoặc doanh thu.
„De aarde zelf zal stellig haar opbrengst geven; God, onze God, zal ons zegenen.” — Psalm 67:6.
“Đất đã sanh hoa-lợi nó, Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng tôi, sẽ ban phước cho chúng tôi”.—Thi-thiên 67:6.
Mijn ware liefde- passie: dus vergeef mij, en niet toerekent deze opbrengst aan het licht houden,
Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng,
Ik was ook benieuwd of we mijn deel van de opbrengst konden bespreken.
Tôi cũng muốn chúng ta thương lượng lại tiền công.
Adam zou nu met smart de opbrengst van de aarde eten.
A-đam giờ đây phải khó nhọc mới ăn được sản vật của đất.
Vanouds waren Abraham en Jakob gehoorzaam aan het gebod om tiende ofwel een tiende van hun opbrengst af te dragen (zie Hebreeën 7:1–10; Genesis 14:19–20; 28:20–22).
Thời xưa, Áp Ra Ham và Gia Cốp đã tuân theo giáo lệnh đóng một phần mười số thu nhập của họ (xin xem Hê Bơ Rơ 7:1–10; Sáng Thế Ký 14:19–20; 28:20–22).
U kunt de in het diagram weergegeven waarde ook in de volgende waarden wijzigen: vertoningen, opbrengst, CPM of zichtbaarheid.
Bạn cũng có thể thay đổi chỉ số hiển thị trong biểu đồ thành một trong các chỉ số sau: Lần hiển thị, Doanh thu, CPM hoặc Khả năng xem.
cost=[opbrengst]: De opbrengst die is gegenereerd door de volledige transactie.
cost=[Revenue]: Số doanh thu do toàn bộ giao dịch tạo ra.
Er zijn daarnaast ook enkele eenvoudige praktische tips die u kunt opvolgen om de opbrengst van uw account te maximaliseren,
Tuy nhiên, có một số phương pháp hay nhất mà đơn giản bạn nên làm theo để tối đa hóa doanh thu tài khoản.
Als u bijvoorbeeld € 1 uitgeeft aan uw Shopping-campagne en daarmee een opbrengst behaalt van € 5, is het rendement op uw advertentie-uitgaven 500%.
Ví dụ: nếu bạn chi tiêu 1 đô la cho chiến dịch Mua sắm và nhận khoản doanh thu là 5 đô la, lợi nhuận trên chi tiêu quảng cáo của bạn là 500%.
Na de overdracht zijn de historische gegevens over de opbrengsten van het kanaal niet meer beschikbaar in YouTube Analytics.
Sau khi chuyển giao thì kênh sẽ không thể xem dữ liệu doanh thu trước đây trong YouTube Analytics.
Het rapport AdSense-pagina's bevat informatie over welke pagina's op uw site het meest hebben bijgedragen aan uw AdSense-opbrengst.
Báo cáo Trang AdSense cung cấp dữ liệu về các trang trên trang web của bạn đóng góp nhiều nhất vào doanh thu AdSense của bạn.
En we hebben in feite een park gesticht gebaseerd op het idee van een schenking die de gemiste visvergunning opbrengsten moet vergoeden aan dit zeer arme land om het gebied intact te houden.
Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến.
Krijg ik mijn Ad Exchange-opbrengst nog wel uitbetaald?
Tôi có tiếp tục được thanh toán cho doanh thu Ad Exchange của mình không?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opbrengst trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.