opdracht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opdracht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opdracht trong Tiếng Hà Lan.

Từ opdracht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chỉ lệnh, lệnh, mệnh lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opdracht

chỉ lệnh

noun

lệnh

noun

Gaf je mij nou net op subtiele wijze opdracht om haar medische geschiedenis te gaan vragen?
Không phải cậu vừa ra lệnh cho tôi lấy tiền sử bệnh một cách tinh vi đấy chứ?

mệnh lệnh

noun

Hij gaf zelf de opdracht voor de executie.
Chính ảnh đã truyền những mệnh lệnh hành hình.

Xem thêm ví dụ

Ten eerste gaf hij hun de opdracht om de aarde te bebouwen en te verzorgen en die uiteindelijk met hun nageslacht te vullen.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
18 In deze luisterrijke visionaire gedaante heeft Jezus een kleine boekrol in zijn hand, en Johannes krijgt de opdracht de rol te nemen en op te eten (Openbaring 10:8, 9).
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
2 De koning gaf daarom opdracht de magiërs, bezweerders, tovenaars en Chaldeeën* bijeen te roepen om hem te vertellen wat hij gedroomd had.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
16 Men zou de wijsheid van deze opdracht in twijfel kunnen trekken.
16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này.
We kunnen de opdracht afmaken.
Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ
Voor christenen zijn opdracht en doop noodzakelijke stappen die tot Jehovah’s zegen leiden.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
Waarom gaf Jezus de opdracht naar meer werkers te zoeken?
Tại sao Chúa Giê-su giao cho các môn đồ sứ mệnh tìm thêm thợ gặt?
Ik weet dat jij opdracht hebt gegeven voor de moord op David Clarke.
Tôi biết rằng anh đã ra lệnh giết David Clarke.
In 1943 symboliseerde ik mijn opdracht aan God door de waterdoop.
Năm 1943, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước.
18 Bij opdracht is ons hele leven betrokken.
18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta.
1 Toen Jezus zijn discipelen de opdracht gaf getuigen te zijn „tot de verst verwijderde streek der aarde”, had hij hun al het voorbeeld daarin gegeven (Hand.
1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo.
+ 2 David antwoordde: ‘Ik heb een opdracht van de koning, maar hij heeft gezegd: “Vertel niemand iets over de opdracht die je moet uitvoeren en houd mijn instructies geheim.”
+ 2 Đa-vít đáp: “Đức vua sai tôi làm một việc, nhưng ngài ấy bảo: ‘Đừng để ai biết về nhiệm vụ ta giao phó cùng lời chỉ dẫn ta đã truyền cho ngươi’.
Iemand die in overeenstemming met zijn opdracht leeft, wordt op geestelijk gebied beschermd (Ps 91:1, 2).
Những ai sống phù hợp với sự dâng mình sẽ được che chở về thiêng liêng (Thi 91:1, 2).
Ik ben een Jungiaanse psychoanalist en ik ging naar Afghanistan in januari 2004, toevallig, in opdracht van Medica Mondiale.
Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale.
Wendy Carolina was twaalf toen zij haar opdracht door middel van de waterdoop symboliseerde, en twee jaar later, in 1985, begon zij met de gewone pioniersdienst.
Wendy Carolina, khi 12 tuổi, đã tiêu biểu sự dâng mình bằng cách trầm mình trong nước và hai năm sau, vào năm 1985, em bắt đầu làm tiên phong đều đều.
Nee, dit was m'n laatste opdracht.
Không, đây là nhiệm vụ cuối cùng của tôi.
Hun vader kreeg de opdracht een ark te bouwen, zodat zijn gezin gered kon worden.
Cha họ nhận được lệnh đóng một con tàu và đưa cả gia đình vào đó.
Er staat in de heilige Schriften geen verklaring die relevanter is, geen taak die bindender is, geen instructie die ondubbelzinniger is dan de opdracht die de herrezen Heer in Galilea aan de elf discipelen gaf.
Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ.
11, 12. (a) Welke opdracht gaf Jezus zijn volgelingen?
11, 12. (a) Chúa Giê-su đã giao cho môn đồ ngài sứ mạng nào?
Snow kreeg de opdracht van de profeet Brigham Young om de zusters van de kerk op te bouwen en te onderwijzen.
Snow được tiên tri Brigham Young giao cho nhiệm vụ phải giúp nâng đỡ và giảng dạy các chị em phụ nữ trong Giáo Hội.
Deze opdracht valt voor elke persoon binnen al hun voorwaarden.
Đây là công việc được thỏa thuận giữa các cá nhân.
Deze vier mensen hadden de opdracht gekregen om deze verlamde man te helpen.
Bốn người này đã được chỉ định để giúp người đàn ông mắc bệnh bại liệt.
Omdat onze opdracht en doop ons tot een doelwit van Satans listige daden, of sluwe kuiperijen, maken (Efeziërs 6:11, voetnoot).
Vì sau khi dâng mình và làm báp têm, chúng ta trở thành mục tiêu của những mưu kế quỉ quyệt của Sa-tan.
22 Ze zeiden: ‘Cornelius,+ een legerofficier, een rechtvaardig man die ontzag heeft voor God en over wie het hele Joodse volk positief spreekt, heeft via een heilige engel opdracht van God gekregen om u bij zich thuis te laten komen en te horen wat u te zeggen hebt.’
22 Họ trả lời: “Ngài Cọt-nây+ là một sĩ quan và là người công chính, kính sợ Đức Chúa Trời và được cả dân Do Thái làm chứng tốt. Đức Chúa Trời đã sai thiên sứ thánh bảo người mời ông đến nhà và nghe điều ông nói”.
De bijbel bestuderen, het geleerde toepassen, opdracht en doop zijn stappen die tot redding leiden
Học hỏi Kinh-thánh, áp dụng những gì chúng ta học, dâng mình và làm báp têm là những bước dẫn đến sự cứu rỗi

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opdracht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.