opdrachtgever trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opdrachtgever trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opdrachtgever trong Tiếng Hà Lan.

Từ opdrachtgever trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khách, khách hàng, người khách, chương trình khách, Khách hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opdrachtgever

khách

(customer)

khách hàng

(customer)

người khách

(customer)

chương trình khách

(client)

Khách hàng

(customer)

Xem thêm ví dụ

Lawton treft z'n opdrachtgever morgenavond om 8 uur.
Lawton sẽ gặp chủ mới của hắn và nhận nhiệm vụ vào 8 giờ tối mai.
Holmes langzaam heropend zijn ogen en keek ongeduldig op zijn gigantische opdrachtgever.
Holmes từ từ mở cửa trở lại đôi mắt của mình và nhìn thiếu kiên nhẫn khách hàng khổng lồ của mình.
Schreef een zelfvernietigend klaaglied over zijn opdrachtgever, de VN, in 2010.
Nhà tiên đoán thất sủng nhân viên kiểu mẫu của Liên Hiệp Quốc, năm 2010.
Upload foto's van hoge kwaliteit om huidige en toekomstige klanten de producten en services van uw opdrachtgever te tonen.
Tải ảnh chất lượng cao lên để hiển thị cho khách hàng trực tiếp mà bạn hiện có và khách hàng tiềm năng các sản phẩm và dịch vụ mà khách hàng của bạn cung cấp.
Geef de naam van... je opdrachtgever!
Bắt hắn khai ra kẻ chủ mưu sau việc này!
Om eerlijk te zijn weet ik niet of mijn opdrachtgevers nog leven.
Xem nào, thành thật thì tôi cũng không biết liệu người ban lệnh cho tôi vẫn còn sống hay không.
Vermoord je je opdrachtgever, dan sterf je.
Cậu giết chủ dấu ấn, cậu sẽ chết.
Speculeer niet over wie de opdrachtgever is.
Đừng suy đoán khách hàng là ai.
De API helpt u eenvoudig informatie voor uw opdrachtgevers te beheren met applicaties die u ontwikkelt.
API giúp bạn dễ dàng quản lý thông tin cho khách hàng của mình bằng cách sử dụng các ứng dụng mà bạn phát triển.
Koppel de Google Mijn Bedrijf-accounts van uw opdrachtgever aan Google Ads om de lokale aanwezigheid van uw opdrachtgever onder de aandacht te brengen.
Liên kết tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi với Google Ads để tăng sự hiện diện tại địa phương cho khách hàng đại lý của bạn.
Ik was al zeer geïnteresseerd in zijn onderzoek, voor, hoewel het omringd werd door geen van de grimmige en vreemde kenmerken die werden in verband gebracht met de twee misdaden die ik zijn al opgenomen, nog steeds, de aard van de zaak en de verheven station van zijn opdrachtgever gaf het een eigen karakter.
Tôi đã rất say mê của mình điều tra, cho, mặc dù nó đã được bao quanh bởi không có tính năng khắc nghiệt và kỳ lạ mà đã được liên kết với hai tội ác mà tôi đã ghi lại, vẫn còn, bản chất của trường hợp và trạm cao quý của mình khách hàng đã cho nó một ký tự riêng của mình.
Leg contact met klanten via berichten die in de bedrijfsvermelding van uw opdrachtgever op Google Zoeken en Maps worden gepost.
Kết nối với khách hàng trực tiếp thông qua tin nhắn đã đăng lên danh sách doanh nghiệp của khách hàng đại lý trên Google Tìm kiếm và Maps.
Mam. Weet je het zeker dat er verder geen plek was waar ze opdrachtgevers zochten?
Mẹ có chắc là không còn chỗ nào khác cần tìm phó hiệu trưởng nữa ạ?
Opdrachtgever was NASA.
Cơ quan ban đầu của NASA là NACA.
Als hij goed naar de aanwijzingen van zijn opdrachtgever had geluisterd, had hij zijn werk van ganser harte kunnen verrichten in het vertrouwen dat het de goedkeuring van de eigenaar zou wegdragen.
Nếu cẩn thận nghe chủ nhà dặn dò, người đó hẳn đã có thể đặt hết tâm trí vào công việc và tin chắc rằng công khó của mình sẽ được chủ nhà tán thưởng.
Om u te beschermen en mijn opdrachtgever te vinden.
Bảo vệ cô và tìm thân chủ của tôi
De kerk was zijn opdrachtgever.
Nhưng ông ta làm việc cho nhà thờ mà
Het lijkt erop dat onze opdrachtgever een concurrerende agent gebruikt om haar te doden.
Hình như khách hàng đã thuê một điệp viên để lấy mạng cô ấy.
Ik wil dat haar opdrachtgever ziet dat er niets verontrustends is.
Tôi muốn cho những người sau lưng nó thấy không có gì phải lo lắng.
Mijn opdrachtgever zat net zo vast als ik.
Người giám sát tôi cũng bị bẫy giống tôi.
Een relatie van m'n opdrachtgevers.
Hắn ta liên lạc với những người thuê tôi.
Kaplan, pas op de opdrachtgever.
Kaplan, bảo vệ thân chủ.
Nu weet je hoe ik je vorige opdrachtgever ken.
Tôi hi vọng là anh sẽ làm tốt việc của mình.
Mijn opdrachtgevers denken dat ik prima hun wensen uit kan voeren.
Chủ tôi thấy tôi đủ tư cách đại diện cho họ.
Laat de cursisten Helaman 1:10–12 doorlezen en opletten wat Kishkumen en zijn opdrachtgevers deden om de moord te verdoezelen die hij had gepleegd.
Mời học sinh đọc thầm Hê La Man 1:10–12, nhận ra điều mà Kích Cơ Men và những người đã gửi hắn đi đã làm để che đậy vụ giết người mà hắn đã thực hiện.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opdrachtgever trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.