opeens trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opeens trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opeens trong Tiếng Hà Lan.

Từ opeens trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đột ngột, thình lình, bỗng, chợt, đột nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opeens

đột ngột

(sudden)

thình lình

(sudden)

bỗng

(suddenly)

chợt

(suddenly)

đột nhiên

(abruptly)

Xem thêm ví dụ

Dus een Paus kan niet ontuchtig, Kardinaal, openbaar of privé?
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
[ Breaking open de deur van het monument. ]
[ Breaking mở cửa của di tích. ]
Wanneer u een remarketinglijst maakt, kunt u bepalen of deze moet worden ingesteld op Gesloten of Open.
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
In één christelijk gezin stimuleren de ouders de open communicatie door hun kinderen aan te moedigen vragen te stellen over dingen die zij niet begrijpen of die hun zorgen baren.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Het zag er eerder zo uit: "Manal al-Sharif wordt beschuldigd van het verstoren van de openbare orde en het aanzetten van vrouwen tot rijden."
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
Maar toen Jezus’ getrouwe discipelen dit goede nieuws in het openbaar verkondigden, brak er felle tegenstand los.
Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát.
Tik op het menu [More menu icon] om de instellingen te openen, hulp te krijgen of ons feedback te sturen over de mobiele website.
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
5, 6. (a) Welke openbare dienst werd in Israël verricht, met welke voordelen?
5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào?
Voor veel Bijbelonderzoekers was het verspreiden van uitnodigingen voor de openbare lezing van een pelgrim de eerste kennismaking met de velddienst.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
Doe je mond open, zo wijd mogelijk, in de vorm van een vierkant.
Hãy mở miệng thật to và để nó có hình dạng của một hình vuông.
De toneeldeuren gingen open en weer dicht, en even later hoorden Ray en ik dat Ruth Connors huilde.
Có tiếng cửa hậu trường mở ra, sập lại, sau đó một lúc Ray và tôi nghe tiếng Ruth Connors khóc.
Nu heeft ze voor de eerste keer haar ogen open.
Và giờ là lần đầu tiên bà được ngắm kỹ cảnh vật ở đây.
We hebben alles meegemaakt, inclusief de uitwerking van verschillende openbare wetten en regelingen, teleurstellingen, drama’s en sterfgevallen in onze families.
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.
Ze ging met haar familieleden naar het open huis van de Brigham Citytempel in Utah.
Nó đi cùng với gia đình đến dự ngày mở cửa cho công chúng tham quan Đền Thờ Brigham ở Utah.
Het is een open menu, maar we raden de kip aan.
Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà.
We lieten de paarden drinken bij een openbare put met een windmolen, langs de weg.
Chúng tôi cho ngựa uống nước tại một giếng nước công cộng chạy bằng cánh quạt gió ngay bên đường.
6 In de meeste gemeenten zal op 10 april een speciale openbare lezing worden gehouden, getiteld „De ware religie voorziet in de behoeften van de mensenmaatschappij”.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
Bovendien worden alle gerelateerde accounts ook definitief opgeschort en worden alle nieuwe accounts die u probeert te openen, beëindigd zonder teruggave van de registratiekosten voor ontwikkelaars.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
Deelnemen aan de openbare bediening sterkte hun gevoelens van zelfrespect, terwijl omgang met medegelovigen hun duurzame vriendschappen nog hechter maakte.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
Waartoe moeten vrouwen bereid zijn om de communicatie open te houden?
Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì?
Maak die deur open.
Mở cửa ra!
Hij is „een openbare dienaar [lei·tourʹgos] van de heilige plaats en van de ware tent, die door Jehovah en niet door een mens is opgericht” (Hebreeën 8:2; 9:11, 12).
Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”.
Opeens deed iemand het licht aan en kon ik zien waar ik was.
Đột nhiên, một người nào đó bật đèn lên và tôi có thể thấy được tôi đang ở nơi đâu.
12. (a) Welke vormen van openbaar getuigenis vind jij het leukst?
12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất?
Open lanceerkleppen.
Mở nắp hầm hỏa tiễn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opeens trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.