oplichting trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oplichting trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oplichting trong Tiếng Hà Lan.

Từ oplichting trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lừa dối, sự lừa đảo, lừa đảo, gian lận, lừa gạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oplichting

lừa dối

(deception)

sự lừa đảo

(deceit)

lừa đảo

(scam)

gian lận

lừa gạt

(fraud)

Xem thêm ví dụ

Maar als ik dit snel doe, creëert je visuele systeem die oplichtende blauwe balken met de scherpe randen en de beweging.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
En je ziet dat de LED gaat oplichten.
Và bạn có thể thấy, cái đèn LED này sẽ sáng.
Het komt van een toneelstuk van David Mamet, en er zijn twee oplichtingsartiesten in het stuk, en de vrouw is de man aan het oplichten, en de man kijkt naar de vrouw en zegt:
Nó xuất phát từ một vở kịch của David Mamet, và có 2 kẻ lừa đảo trong vở kịch và người phụ nữ đang lừa dối người đàn ông, và anh ta nhìn vào cô ta rồi nói,
Studies over samenwerking laten zien dat samenwerking tussen individuen de beloningscentra in de hersenen doen oplichten.
Và thậm chí những cuộc nghiên cứu về sự hợp tác cho thấy rằng sự hợp tác giữa các cá nhân kích thích các khu đền ơn của bộ não.
We maakten dat dingen bewogen, oplichtten en werkten door te denken.
Chúng tôi có thể khiến đồ vật khởi động, chiếu sáng và hoạt động chỉ bằng cách suy nghĩ.
Terwijl mijn moeder lachte en ik haar gezicht zag oplichten, zag ik ook dat het zich in vreemde plooien vouwde.
Lúc mẹ tôi cười, tôi thấy gương mặt bà tươi lên, song cũng thấy những nếp hằn mới khá lạ lẫm.
Nu gaan we naar deze en je ziet hoe veel sterker de frontale kwab oplicht.
Bạn sẽ thấy nhiều hơn tại đây thùy trước được làm nổi bật lên.
Als de neonreclames oplichtten, werd ik wakker.
Khi nào đèn tuýp còn bật thì mắt tôi còn mở thao láo.
Vergeet niet wie je oplichtte bij't kaarten.
Chắc mày nhớ rõ đã ăn gian ai trong ván bài 50 đô!
Ik heb oplichten uitgevonden, weet je.
Ngươi có biết ta là người sáng tạo ra trò qua mặt không?
Zulke overdenkingen kunnen beslist een verontrust hart verheugen en bedroefde ogen doen oplichten.
Suy tư như thế chắc chắn mang lại niềm vui mừng cho một tấm lòng đau khổ và sự tươi sáng cho cặp mắt buồn bã.
In het volgende voorbeeld zie je oplichtende blauwe balken met mooie scherpe randen over een veld van stippen bewegen.
Ở ví dụ tiếp theo, bạn nhìn thấy các thanh màu xanh phát sáng với những đường viền khá sắc nét đang chuyển động qua vùng các dấu chấm.
Omdat als je het gen voor groen fluorescerend eiwit kan vinden, het afleveren aan een cel, zal die cel groen oplichten -- of een of andere variant van groen fluorescerend eiwit, krijg je een cel die in verschillende kleuren oplicht.
Bởi vì nếu bạn lấy gen tổng hợp protein huỳnh quang lục và cấy nó vào một tế bào, thì tế bào đó sẽ phát sáng màu xanh lục -- hoặc ( với ) rất nhiều các biến thể khác của protein huỳnh quang lục bạn có thể làm một tế bào phát sáng với nhiều màu khác nhau.
Het voelde alsof we ondergrondse kabels legden die niet zouden oplichten in hun wereld voor vele jaren.
Chúng tôi thấy như đã đặt những dây cáp ngầm và vài năm tới, chúng sẽ làm bừng sáng thế giới của con.
Ik zie mijn naam in neonletters omdat kinderen hem laten oplichten.
Tôi được nhìn thất tên mình trong ánh sáng vì bọn trẻ đặt tên tôi trong đèn.
Stel dat je een oplossing zou maken van deze kleverige stof en ze injecteren in de aderen van iemand die kanker heeft, dan zal alles gaan oplichten.
Hãy tưởng tượng rằng bạn tạo một dung dịch đầy những vật liệu dính và tiêm nó vào trong ven của người mắc ung thư, mọi thứ đang sáng lên.
Elke vuurvliegjeslarve kan oplichten, zelfs als hun volwassen vorm dat niet kan.
Mọi ấu trùng đom đóm đều phát sáng ngay cả khi con trưởng thành không thể.
We zien de taalgebieden oplichten, maar als je - met gesloten ogen - free- styling versus onthouden doet, zie je grote visuele gebieden oplichten.
Và những gì chúng ta thấy, chúng tôi thấy các lĩnh vực ngôn ngữ sáng lên và rồi nhắm mắt lại khi bạn có được tự do- phong cách so với ghi nhớ, bạn đã có các khu vực lớn hình ảnh chiếu sáng lên.
Daar kan je muggen zien die rondvliegen en oplichten.
Bạn thấy đó, các con muỗi được chiếu sáng khi bay.
Als mijn gezicht oplichtte, waren ze gerust.
Ánh sáng trên mặt tôi khiến họ yên lòng.
11 Jullie mogen niet stelen,+ en jullie mogen elkaar niet bedriegen+ en oplichten.
11 Các ngươi không được trộm cắp,+ không được lừa dối+ và không được đối xử cách giả dối với nhau.
Als Felder Mexisolar wilde bezoeken, zou hij ontdekken dat het oplichting was.
Nếu Felder đến thăm nhà máy Mexisolar, thì ông ta sẽ phát hiện ra vụ lừa đảo.
Het streefdoel van Humanae is onze ware kleuren te doen oplichten, eerder dan de onware kleuren wit, rood, zwart of geel die met ras worden geassocieerd.
Humanae là sự theo đuổi nêu bật màu da thực sự của chúng ta hơn là màu da không thực là trắng, đỏ, đen hoặc vàng đi đôi với chủng tộc.
Je moet er dus vier op deze zetten om het te laten oplichten en twee op deze om het te doen oplichten.
Bạn đặt bốn chiếc hộp trên đó và làm nó sáng lên hai chiếc này và làm nó sáng lên.
Zo wordt ze genoemd, natuurlijk, omdat alle neuronen in een verschillende kleur oplichten.
Và nó được gọi tên như thế, tất nhiên, vì tất cả các nơ- ron này đều phát sáng với những màu sắc khác nhau.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oplichting trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.