oplopen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oplopen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oplopen trong Tiếng Hà Lan.

Từ oplopen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhận, mắc, tăng lên, chịu, tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oplopen

nhận

(get)

mắc

(catch)

tăng lên

(to go up)

chịu

(get)

tăng

(ascend)

Xem thêm ví dụ

Hoe zou denkvermogen kunnen voorkomen dat we uit ons evenwicht worden gebracht en overmatige schade oplopen?
Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức?
Ik heb oplopende bedragen geleend sinds jij mij 1 jaar geleden ooit eens $ 40 hebt geleend.
Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước.
Uw winsten oplopen tot drie en een halve denarii
Chiến thắng của anh kiếm đc #. # denari
Het zelfvertrouwen kan een nog grotere deuk oplopen als een tiener last krijgt van acne.
Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn.
22 De ouderlingen waken oplettend over de kudde en proberen die te beschermen tegen alles waardoor die geestelijke schade zou kunnen oplopen.
22 Các trưởng lão cẩn thận chăm sóc bầy chiên, tìm cách che chở bầy khỏi bất cứ điều gì gây nguy hại về thiêng liêng.
Voor sommige dieren betekent dit een stevige wandel-, spring- en klauterpartij omdat ze op weg naar hun nest een schuin oplopende rots van vijftig meter op moeten.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
Het is ook duidelijk dat de bijen soms andere virussen oplopen of andere griepen, dus waar we nog steeds mee worstelen, de vraag die ons 's nachts wakker houdt, is waarom de bijen opeens zo vatbaar zijn voor deze griep, en waarom zijn ze zo vatbaar voor deze andere ziekten?
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
3 Wanneer de spanningen tussen man en vrouw hoog oplopen, lijkt de ontbinding van het huwelijk misschien de gemakkelijkste weg.
3 Khi vợ chồng có nhiều căng thẳng, chấm dứt cuộc hôn nhân dường như là lối thoát dễ nhất.
Zoals blijkt uit de woordenwisseling aan het begin van het artikel, kunnen de emoties bij sommige problemen hoog oplopen.
Như trong cuộc đối thoại trên, một số vấn đề có thể khiến bạn dễ mất tự chủ.
Maar ze veroorzaken ook oplopende kosten voor onze veiligheid, economie, gezondheid en milieu die hun voordelen langzaamaan beginnen te overstemmen.
Nhưng loại nhiên liệu này cũng bắt ta trả giá bằng sự an toàn, kinh tế, sức khỏe và môi trường của ta tất cả sắp bị hư hại, nếu không tạo cho chúng nhiều ưu tiên hơn.
Jehovah belooft op zijn beurt aan allen die hun toevlucht tot hem nemen dat ze geen geestelijke schade zullen oplopen. — Psalm 91:1-10; Spreuken 1:33.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17; Hê-bơ-rơ 5:7) Về phần Đức Giê-hô-va, Ngài hứa rằng tất cả những người nương náu nơi Ngài sẽ không bị tổn hại về thiêng liêng.—Thi-thiên 91:1-10; Châm-ngôn 1:33.
Het kan tot honderdduizenden dollars oplopen.
Nó có thể lên tới hàng trăm ngàn đô.
Ik wil geen infectie oplopen.
Tôi không muốn vết thương bị nhiễm trùng.
Hij bleef maar vertraging oplopen: hij ging een drankje halen, hij moest naar een meeting, die meeting liep uit, hij ging naar het toilet.
Nó bị hoãn: anh ta đi uống, anh ta bị triệu vào họp cuộc họp kéo dài, anh ta vào toa lét.
De robot heeft ingebouwde intelligentie: hij kan kopje over doen, zich binnen communicatiebereik brengen, zelf een trap oplopen, enzovoort.
Con robot có trí thông minh nhân tạo: nó có thể tự lật thẳng lại, có thể đưa bản thân vào vùng liên lạc, có thể tự mình đi lên cầu thang, v. v.
Jongeren, wees alsjeblieft bijzonder voorzichtig; je zou geestelijke schade kunnen oplopen. — Psalm 119:101; Spreuken 22:3.
Hỡi các em, hãy hết sức thận trọng, e rằng các em bị hại về thiêng liêng.—Thi-thiên 119:101; Châm-ngôn 22:3.
Over andere gevaren voor de gezondheid verklaart de American Social Health Association: „Meer dan de helft van alle mensen [in de Verenigde Staten] zal in de loop van hun leven een soa oplopen.”
Về những mối nguy hiểm khác cho sức khoẻ, cơ quan y tế Hoa Kỳ American Social Health Association cho biết: “Hơn nửa dân số [của Hoa Kỳ] sẽ nhiễm các bệnh lây lan qua đường tình dục vào một lúc nào đó trong đời mình”.
Of misschien willen we op een kalme en redelijke manier spreken als de emoties van anderen om ons heen hoog oplopen.
Hoặc bạn muốn nói một cách bình tĩnh và phải lẽ khi những người xung quanh đang tỏ vẻ tức bực.
Elementen die vergelijkbare chemische eigenschappen hebben, hebben atoommassa's die bijna gelijk zijn (bijvoorbeeld Pt, Ir, Os) of die regelmatig oplopen (bijvoorbeeld K, Rb, Cs).
Các nguyên tố tương tự về tính chất hoá học có các trọng lượng nguyên tử hoặc hầu như có cùng giá trị (ví dụ, Pt, Ir, Os) hoặc tăng đều (ví dụ, K, Rb, Cs).
Medische onderzoekers hebben sindsdien het risico op het oplopen van bepaalde infectieziekten, zoals pokken en polio, geëlimineerd of sterk verlaagd.
Kể từ đấy, các nhà nghiên cứu y khoa đã loại trừ hoặc giảm đáng kể nguy cơ mắc một số bệnh truyền nhiễm, bao gồm đậu mùa và bại liệt.
Ten eerste waarom een Belgische missionaris ervoor koos om in volledige afzondering in Kalaupapa te leven, wel wetende dat hij onvermijdelijk lepra zou oplopen van de groep mensen die hij wilde helpen.
Đầu tiên là sao một nhà truyền đào người Bỉ lại chọn một cuộc sống hoàn toàn cô lập ở Kalaupapa dù biết mình không tránh khỏi việc mắc bệnh hủi từ chính cộng động mà ông đã cố tìm cách giúp đỡ.
Op instigatie van de orthodoxe priesters ontstond buiten onze vergaderplaats een oploop van gepeupel dat stenen gooide en ons beledigingen toeriep.
Theo lời các linh mục Chính thống giáo xúi giục, đám đông tụ tập bên ngoài chỗ chúng tôi nhóm họp, họ ném đá và chưởi rủa um sùm.
Iemand die hepatitis A heeft gehad, zal het waarschijnlijk niet meer krijgen, maar kan wel andere types hepatitis oplopen.
Một người từng bị nhiễm HAV có lẽ sẽ không bị lại nhưng có thể bị nhiễm loại viêm gan khác.
Als de emoties hoog oplopen, is het verstandig even weg te lopen om te kalmeren.
Nếu bạn đang bối rối, có lẽ tốt nhất là hãy xin phép rời khỏi đó một lúc.
Als je het apparaat demonteert, kan het worden beschadigd, kan de waterbestendigheid verloren gaan of kun je letsel oplopen.
Việc tháo rời thiết bị có thể làm hỏng thiết bị, khiến thiết bị mất khả năng chống nước hoặc gây thương tích cho bạn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oplopen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.