oplossen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oplossen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oplossen trong Tiếng Hà Lan.

Từ oplossen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là giải quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oplossen

giải quyết

verb

We hebben jullie hulp niet nodig bij het oplossen van onze problemen.
Bọn ta không cần ngươi giúp đỡ để giải quyết vấn đề của mình, cám ơn.

Xem thêm ví dụ

Als we ons op de zaak blijven richten kunnen we alle problemen oplossen.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Zakendoen wordt niet gezien als de oplossing.
Kinh doanh được không xem như một giải pháp.
En wat ik hier wil doen, is jullie gewoon laten zien hoe ik dit probleem zou oplossen en dan nog wat praten over waarom het nou eigenlijk werkt.
Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy.
De mensheid barst van de simpele, effectieve oplossingen voor armoede.
Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.
Het derde verhaal is het idee dat technologie alles kan oplossen, dat technologie ons er volledig door kan halen.
Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.
Niet echt ́s werelds beste designoplossing voor de doorgewinterde ontwerpers onder ons, maar wel een geweldige, empathische oplossing voor mensen.
Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn.
We gaan het samen oplossen.
Chúng ta làm cùng nhau, ok?
De verbinding die ik met mechanica heb is dezelfde als elke andere ingenieur: ik ben dol op problemen oplossen.
Sự liên hệ của tôi với kỹ thuật cũng giống như bất kỳ một kỹ sư nào khác, là tôi thích giải các bài toán.
In deze tijd zijn er legio deskundigen die klaarstaan om advies te geven op het gebied van relaties, de liefde, het gezinsleven, het oplossen van conflicten, geluk en zelfs de zin van het leven.
Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống.
Wie wijzen optimistisch op Gods koninkrijk als de enige oplossing voor alle menselijke problemen?
Ai đang lạc quan công bố Nước Đức Chúa Trời như giải pháp duy nhất cho mọi vấn đề của nhân loại?
Laten we dit verder oplossen.
Phải, chúng tôi làm việc với những thiết bị quá hạn.
Oplossing: Juist, Juist, Fout, Juist, Fout
Trả lời: Đúng, Đúng, Sai, Đúng, Sai
De oplossing is dat je het mogelijk moet maken dat auto's veilig binnenkomen vanaf die zijweg.
Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn.
18 Ray, die al vijftig jaar gelukkig getrouwd is, vertelt: „We hebben nooit een probleem gehad dat we niet konden oplossen, omdat Jehovah steeds deel uitmaakte van ons ’drievoudige snoer’.”
18 Anh Ray nói về cuộc hôn nhân hạnh phúc 50 năm của mình: “Chưa có khó khăn nào mà chúng tôi không thể vượt qua, vì hôn nhân chúng tôi luôn có Đức Giê-hô-va, tạo thành “sợi dây bện ba””.
Hoe snellerjij dit aanvaardt, hoe sneller wij het kunnen oplossen.
Nghe này, cô càng nghĩ thông chuyện này nhanh thì chúng ta càng nhanh giải quyết vấn đề
Ik zeg dat hoe meer vrijheid we introverte mensen geven zichzelf te zijn, hoe groter de kans is dat ze hun eigen unieke oplossingen voor deze problemen zullen bijdragen.
Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này.
Kun je je voorstellen dat God een probleem heeft dat Hij niet kan oplossen?
Các em có thể tưởng tượng rằng Chúa có một vấn đề nào mà Ngài không thể giải quyết không?
De echte oplossing
Giải pháp thật sự
Wat gaat ze daarmee oplossen?
Bấy nhiêu thôi làm sao nên chuyện?
Als jullie 2 de spanning kunnen oplossen, zouden jullie elkaar echt kunnen helpen.
Nếu có thể giải quyết vấn đề căng thẳng này hai người có thể giúp được nhau đó.
Want de nieuwe technologieën lijken zich te bevinden op een interessante plek waar ze kunnen bijdragen tot oplossingen voor urbanisatie, en waar ze ons betere omgevingen kunnen bezorgen.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
In dit artikel wordt uitgelegd hoe u kunt uitzoeken waarom uw advertentie is afgekeurd, en hoe u het probleem kunt oplossen en uw advertentie opnieuw ter goedkeuring kunt indienen.
Bài viết này giải thích cách tìm hiểu lý do quảng cáo bị từ chối, sau đó là cách khắc phục vấn đề và gửi lại quảng cáo để phê duyệt.
Daarin lag de sleutel tot het oplossen van de kwestie. (Lees Psalm 119:97-101.)
Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101.
Postmaster Tools biedt gebruikers statistieken voor parameters zoals reputatie, spamfrequentie en feedbackloops. Hiermee kun je leveringsproblemen of problemen met spamfilters identificeren en oplossen.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
Dat betekent dat we bij het kijken naar oplossingen waarschijnlijk teveel prioriteit hebben gegeven aan wat ik technische constructieoplossingen noem, Newtoniaanse oplossingen, en lang niet genoeg aan de psychologische.
Và điều đó có nghĩa là trong việc tìm kiếm giải pháp, chúng ta đã đưa ra quá nhiều ưu tiên cho cái mà tôi gọi là giải pháp kỹ thuật, giải pháp Newton, và không dành sự quan tâm đúng mức cho những giải pháp tâm lý.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oplossen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.