oplossing trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oplossing trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oplossing trong Tiếng Hà Lan.

Từ oplossing trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dung dịch, Dung dịch, lời giải, phép giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oplossing

dung dịch

noun

Er waren hier reservoirs en er lagen 5 lichamen in een oplossing.
Có những bể ở đây và năm thân thể lơ lửng trong dung dịch.

Dung dịch

noun (scheikunde)

Er waren hier reservoirs en er lagen 5 lichamen in een oplossing.
Có những bể ở đây và năm thân thể lơ lửng trong dung dịch.

lời giải

noun

Heb ik gelijk als ik denk dat democratie de oplossing is?
Liệu tôi có đúng không khi tin rằng dân chủ chính là lời giải đáp?

phép giải

noun

Xem thêm ví dụ

Als we ons op de zaak blijven richten kunnen we alle problemen oplossen.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
De mensheid barst van de simpele, effectieve oplossingen voor armoede.
Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.
Het derde verhaal is het idee dat technologie alles kan oplossen, dat technologie ons er volledig door kan halen.
Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.
Niet echt ́s werelds beste designoplossing voor de doorgewinterde ontwerpers onder ons, maar wel een geweldige, empathische oplossing voor mensen.
Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn.
De oplossing is dat je het mogelijk moet maken dat auto's veilig binnenkomen vanaf die zijweg.
Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn.
Hoe snellerjij dit aanvaardt, hoe sneller wij het kunnen oplossen.
Nghe này, cô càng nghĩ thông chuyện này nhanh thì chúng ta càng nhanh giải quyết vấn đề
De echte oplossing
Giải pháp thật sự
Als jullie 2 de spanning kunnen oplossen, zouden jullie elkaar echt kunnen helpen.
Nếu có thể giải quyết vấn đề căng thẳng này hai người có thể giúp được nhau đó.
Want de nieuwe technologieën lijken zich te bevinden op een interessante plek waar ze kunnen bijdragen tot oplossingen voor urbanisatie, en waar ze ons betere omgevingen kunnen bezorgen.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
Daarin lag de sleutel tot het oplossen van de kwestie. (Lees Psalm 119:97-101.)
Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101.
Postmaster Tools biedt gebruikers statistieken voor parameters zoals reputatie, spamfrequentie en feedbackloops. Hiermee kun je leveringsproblemen of problemen met spamfilters identificeren en oplossen.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
Een volledig empathische oplossing -- behalve dat Teddy daar waarschijnlijk anders over denkt.
Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm.
Wie weet de oplossing voor een probleem?
Ai biết giải pháp của vấn đề?
Tegenwoordig wijd ik al mijn tijd aan het oplossen van dit probleem en ik zal alles doen wat de wetenschap me vraagt.
Hiện nay, tôi đầu tư tất cả thời gian nghiên cứu vấn đề này, và tôi sẽ đi đến bất kì nơi đâu khoa học dẫn tôi
De vraag die we stellen, gaat over het resultaat over het aantal opgeloste puzzels. Zal je in de bestuurderszetel meer puzzels oplossen, omdat je de controle hebt? Jij koos zelf de thee. Of lossen de anderen die niet mochten kiezen meer puzzels op?
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
Jij vertelt me dat je dit niet kan oplossen?
Anh nói rằng anh không thể chữa sao?
Eerst even een moord oplossen.
Nhưng ngay lúc này ta có một vụ án cần phá.
Er zijn daadwerkelijk simpele en tastbare oplossingen om dit probleem op te lossen met behulp van de makers, bestuursleden en consumenten zoals de mensen in deze zaal.
Một giải pháp dễ hiểu và đơn giản để sửa vấn đề này liên quan đến tác giả, những người làm phim và người tiêu dùng giống như các cá nhân trong căn phòng này.
Die kennen we ook nu nog, en wij hebben geen oplossing, ik heb hier niemand over horen spreken.
Và những vấn đề đó vẫn còn bỏ ngỏ trước chúng ta, chư được giải quyết Tôi chưa thấy có ai ở đây nói về vấn đề đấy
Opmerking: Als je een foutmelding krijgt wanneer je wilt delen met bepaalde Google-discussiegroepen, probeer je een tijdelijke oplossing voor het toevoegen van groepen.
Lưu ý: Nếu bạn nhận được thông báo lỗi khi cố gắng chia sẻ với các Google Groups nhất định, hãy thử một giải pháp cho việc thêm nhóm.
Tenminste, dat zou onvermijdelijk zijn geweest als Jehovah niet in een wettelijke oplossing had voorzien om zulke slaven vrij te kopen.
(Rô-ma 5:12; 6:16, 17) Đó là điều chắc chắn, nếu không nhờ biện pháp giải cứu hợp với công lý mà Đức Chúa Trời cung cấp nhằm chuộc lại sự tự do.
We zullen deze zaak oplossen
Đủ chứng cứ tang vật, chúng tôi sẽ bắt.
Wat is dan de enige duurzame oplossing?
Vậy, giải pháp lâu bền duy nhất là gì?
Waarom gebruiken we computers om een vraagstuk manueel te leren oplossen dat de computer zou moeten doen?
Tại sao chúng ta dùng máy tính để chỉ cho học sinh cách giải tay bài toán mà dù gì máy tính cũng làm?
Hoe zal God binnenkort het probleem van menselijke onafhankelijkheid van hem oplossen?
Chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ giải quyết như thế nào về việc nhân loại sống độc lập với Ngài?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oplossing trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.