opsteker trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opsteker trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opsteker trong Tiếng Hà Lan.
Từ opsteker trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quảng cáo rùm beng, tăng giá, làm tăng, sự tăng thế, đưa lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opsteker
quảng cáo rùm beng(boost) |
tăng giá(boost) |
làm tăng(boost) |
sự tăng thế(boost) |
đưa lên(boost) |
Xem thêm ví dụ
Dit is een mooie opsteker voor je. đây sẽ là dấu cộng to đùng trong cột " đẳng cấp ". |
Kort na deze ervaring schreef de profeet het volgende aan zijn vrouw: ‘Broeder Martin [Harris] is gearriveerd met het aangename nieuws dat het onze gezinnen goed gaat. Dat was een enorme opsteker voor ons. Ngay sau khi kinh nghiệm này, Vị Tiên Tri viết những hàng chữ này cho vợ mình: “Anh Martin [Harris] đã đến nơi đây và mang đến tin vui rằng gia đình của các anh được bình yên khi anh ấy rời nơi đó, điều đó đã làm nức lòng và làm phấn khởi tinh thần của các anh. |
Dat congres is vooral voor onze zoon die trouw is gebleven, een enorme opsteker geweest.” Còn đứa con trai vẫn giữ lòng trung thành thì đặc biệt được khích lệ qua kỳ đại hội đó”. |
Voorlopig geef ik je nog een opsteker. Còn giờ, tôi sẽ cho cô thêm một mũi tiêm. |
'Clive'... wat een opsteker. " Clive. " Con may mắn thật! |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opsteker trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.