opstellen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opstellen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opstellen trong Tiếng Hà Lan.

Từ opstellen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xây dựng, tổ chức, viết, sắp xếp, biên tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opstellen

xây dựng

(raise)

tổ chức

(raise)

viết

(redact)

sắp xếp

(fix)

biên tập

(redact)

Xem thêm ví dụ

□ Hoe heeft Satan een neiging tot het opstellen van starre regels gebruikt om de christenheid te verderven?
□ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ?
Dus de prikkels voor mensen die deze zone gaan helpen bouwen en die de basisregels gaan opstellen, gaan sterk de goede kant op.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
Opstellen.
Vào hàng!
Laten we nog eens een aantal praktische tips bekijken voor het opstellen van een succesvolle mobiele advertentie:
Hãy cùng tóm tắt lại một số phương pháp hay nhất để viết một quảng cáo trên thiết bị di động thành công:
10 Hoe moeten ware aanbidders zich tegenover Babylon de Grote opstellen?
10 Những người thờ phượng chân chính nên có lập trường nào về Ba-by-lôn Lớn?
Als een ander team niet doorheeft waar hij in de volledige opstelling past, dan kun je hun tegenstand helemaal uit evenwicht brengen.
Nếu một đội không nhận ra nơi mà hero này có thể phù hợp trong toàn bộ đội hình, thì bạn có thể quẳng đối phương khỏi thế cân bằng.
Het mechanisme van deze technologie was al volledig betrouwbaar en zorgde ervoor, dat het theater en onze cliënt dit konden doen in het vertrouwen dat ze hun opstellingen naar wens zouden kunnen wijzigen.
Và công nghệ này đã có những cơ chế an toàn và cho phép nhà hát và khách hàng thật sự làm được chuyện này với sự tự tin là họ sẽ có thể thay đổi những cấu hình bất cứ lúc nào.
Dus voor elk persoon kunnen we een gemiddelde opstellen, dat het middelpunt van het diagram is.
Và với mỗi người, chúng tôi có thể lập một giá trị trung bình, là trung tâm của biểu đồ.
Goeth liet iedereen uit die barak opstellen.
Goeth tập trung mọi người lại.
• Hoe zal Gods volk ’zich opstellen’?
• Dân Đức Chúa Trời sẽ dàn ra như thế nào?
Alle burgers onmiddellijk opstellen.
Tất cả thường dân vào vị trí ngay!
Ik begrijp dat we allemaal overstuur zijn omwille van Polly, Brooke en Kelly... maar we moeten ons positief opstellen.
Tôi biết chúng ta đều lo lắng về Polly và Brooke và Kelly, nhưng điều quan trọng là chúng ta giữ một thái độ tích cực.
Broeders, als ik me in mijn wijk of gemeente in deze moeilijke omstandigheden bevond, zouden mijn Aäronische priesterschapscollega en ik de raadgevingen van het Eerste Presidium, die nu in het handboek staan, op deze manier toepassen: allereerst, ongeacht hoeveel maanden het ook zou duren, zouden we de Schriftuurlijke opdracht ‘om elk lid thuis te bezoeken’5 opvolgen en daarvoor een bezoekschema opstellen dat zowel haalbaar als praktisch was.
Thưa các anh em, nếu tôi gặp phải những hoàn cảnh khó khăn này trong tiểu giáo khu hoặc chi nhánh của tôi, thì người bạn đồng hành Chức Tư Tế A Rôn của tôi và tôi thường áp dụng lời khuyên bảo của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn (nay là chính sách trong sách hướng dẫn) theo cách này: Thứ nhất, cho dù có mất bao nhiêu tháng để đạt được thì chúng tôi cũng sẽ làm theo lệnh truyền trong thánh thư để “đi thăm viếng tư gia của mỗi tín hữu,”5 lập ra một lịch trình mà sẽ buộc chúng tôi đi đến những ngôi nhà đó theo lịch mà có thể thực hiện được lẫn thiết thực.
De politieke leiders zullen zich tevergeefs tegen Gods Koninkrijk opstellen in een poging hun macht te behouden. — Psalm 2:2-9.
Các nhà lãnh đạo thế giới sẽ liều lĩnh chống lại Nước Trời hầu giữ lấy quyền lực của mình.—Thi thiên 2:2-9.
en belegeringswerktuigen tegen je opstellen.
Xây các công sự chống lại ngươi.
Hoe moeten we ons tegenover afval opstellen?
Chúng ta phải có lập trường nào về sự bội đạo?
Begin er na het opstellen van de lijst mee iedereen dringend persoonlijk uit te nodigen.
Sau khi soạn xong danh sách, chính bạn hãy bắt đầu đi mời mỗi người một cách tha thiết.
Zouden mensen beter af zijn als ze zich onafhankelijk zouden opstellen?
Loài người có thể sống tốt hơn không nếu họ hành động độc lập?
Eigenlijk is er een hele industrie gevormd rond ons pad door het digitale bos en het opstellen van een profiel voor elk van ons.
Trong thực tế, có cả một ngành công nghiệp được thành lập về việc theo dõi chúng ta trong các rừng kỹ thuật số và biên soạn một hồ sơ của mỗi chúng ta.
o Een nieuwe plan opstellen.
o Lập ra một kế hoạch mới.
Ik heb gewerkt met jonge mensen die zich hoopvol opstellen, ondanks dat ze op school worden gediscrimineerd en ondanks het gewelddadig optreden van de politie.
Tôi đã làm việc với những người trẻ tuổi đầy hoài bão, bất chấp sự phân biệt chủng tộc trong nhà trường, và sự hành hung của cảnh sát trong cộng đồng.
In het artikel „De theocratische opstelling in deze tijd”, dat in The Watchtower van 1 november 1944 werd gepubliceerd, stond: „Terecht werd er naar degenen aan wie de publikatie van de geopenbaarde bijbelse waarheden was toevertrouwd, opgezien als het door de Heer uitgekozen besturende lichaam dat leiding zou geven aan allen die God in geest en waarheid wilden aanbidden en hem verenigd wilden dienen in het verbreiden van deze geopenbaarde waarheden aan anderen die hongerden en dorstten.”
Bài báo “Sự sắp đặt thần quyền ngày nay” đăng trong Tháp Canh (Anh-ngữ), số ra ngày 1-11-1944, nói: “Hợp lý thay, những người được giao cho phận sự xuất bản lẽ thật được tiết lộ của Kinh-thánh cũng được xem như là hội đồng lãnh đạo trung ương mà Chúa đã chọn để hướng dẫn tất cả những người muốn thờ phượng Đức Chúa Trời bằng tâm thần và lẽ thật và phục vụ Ngài trong sự hợp nhất bằng cách truyền bá các lẽ thật được tiết lộ cho những người khác đang đói khát”.
Mensen besteden hun tijd in vergaderingen aan het schrijven van rapporten die ze opstellen, ongedaan maken, herstellen.
Người ta dành nhiều thời gian để họp hành, viết báo cáo, rồi họ phải làm đi làm lại.
Misschien moeten we regels opstellen voor de intensiteit van de pleziervaart en het kijken naar walvissen om zulke problemen te voorkomen.
Ta có thể cần phải điểu chỉnh mật độ của những tàu du lịch và việc xem cá voi thực sự để ngăn chặn những vấn đề này.
In navolging van Jezus Christus zullen de ouderlingen geen willekeurige regels opstellen of hardnekkig bij persoonlijke opvattingen blijven.
(Ma-thi-ơ 5:27, 28) Noi gương Chúa Giê-su, các trưởng lão cố tránh việc tùy tiện đặt ra những quy tắc hoặc khăng khăng giữ quan điểm cá nhân.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opstellen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.