optimaal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ optimaal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optimaal trong Tiếng Hà Lan.
Từ optimaal trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lý tưởng, tốt nhất, tối ưu, tưởng tượng, tư tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ optimaal
lý tưởng(ideal) |
tốt nhất(optimal) |
tối ưu(optimal) |
tưởng tượng(ideal) |
tư tưởng(ideal) |
Xem thêm ví dụ
Dit is echter niet optimaal voor wachttijden en serialisatie moet alleen worden gebruikt als dit absoluut noodzakelijk is. Tuy nhiên, phương pháp này chỉ có độ trễ gần tối ưu và bạn chỉ nên chuyển đổi tuần tự nếu thực sự cần thiết. |
Jezus verwacht van zijn volgelingen dat ze hun tijd, geld en energie optimaal gebruiken om discipelen te maken. Chúa Giê-su đòi hỏi các môn đồ dùng thời gian, năng lực và thậm chí của cải để đào tạo thêm môn đồ. |
Nadat u de code heeft toegevoegd, geeft Google automatisch advertenties weer op optimale tijdstippen. Dit zijn momenten waarop ze waarschijnlijk goed presteren en een prettige gebruikservaring bieden. Sau khi bạn đã thêm mã, Google sẽ tự động hiển thị Quảng cáo tự động vào những thời điểm tối ưu khi quảng cáo có khả năng hoạt động hiệu quả cho bạn và mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng của bạn. |
Ten behoeve van optimale bedrijfszekerheid wordt de assemblage en de montage van elke 600P verzorgd door één meester horlogemaker. Để đạt được mức vận hành tốt nhất, việc lắp ghép và lồng khung của mỗi mẫu 600P được giao cho một thợ đồng hồ duy nhất đảm nhận. |
De feed van de YouTube-homepage is een zeer belangrijke bestemming voor kijkers. Met de masthead-indeling is uw advertentie optimaal zichtbaar op die pagina. Nguồn cấp dữ liệu trang chủ YouTube là một điểm đến rất quan trọng đối với người xem và Quảng cáo trên trang đầu cho phép bạn là người đầu tiên và quan trọng nhất trong trải nghiệm trang chủ đó. |
Voor een optimale beveiliging van uw account stuurt Google een e-mail wanneer u voor het eerst inlogt bij een app of apparaat. Để giúp bạn luôn cập nhật về tình trạng bảo mật của tài khoản, Google sẽ gửi email khi bạn đăng nhập lần đầu tiên vào một ứng dụng hay thiết bị. |
Aan de Harvard Medical School loopt er nu een onderzoek om de optimale paren te kiezen die het effect maximaliseren. Những nghiên cứu này đang diễn ra ở đại học y khoa Harvard để lựa chọn những cặp tối ưu để cho ra kết quả tốt nhất. |
Benut je deze voorzieningen optimaal? Bạn có tận dụng sự cung cấp này không? |
Voor optimale TalkBack-functionaliteit moet u wellicht uw toetsenbordinstellingen aanpassen. Để có trải nghiệm tốt nhất với TalkBack, bạn có thể cần phải điều chỉnh cài đặt bàn phím của mình. |
Daarom de verwachting voor de "Blue Zones": als we de optimale levensstijl vinden, kunnen we een formule geven voor een hoge levensverwachting Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ |
Net zoals bepaalde stappen essentieel zijn in de kortstondige prestaties van een Olympische sporter — sprongen of manoeuvres voor schaatsers en snowboarders, de bochten optimaal nemen in een bobsleerun of langs de vlaggetjes van een slalomafdaling zoeven — zo zijn ook in ons leven bepaalde zaken absoluut essentieel: controlepunten die ons door onze geestelijke prestaties op aarde loodsen. Trong cùng một cách mà các hành động chắc chắn là cần thiết đối với phần biểu diễn ngắn ngủi của một vận động viên Thế Vận Hội, như là nhảy hoặc thao diễn đối với những người trượt băng và trượt ván, lái xe trượt tuyết trên băng đối với vận động viên bobsled, hoặc thi trượt tuyết xuống dốc chữ chi xuyên qua các chướng ngại vật, thì cuộc sống của chúng ta cũng giống như vậy, trong đó có những điều chắc chắn là hoàn toàn cần thiết—các trạm kiểm soát đưa dẫn chúng ta đi qua cuộc biểu diễn thuộc linh của mình trên thế gian. |
Om optimaal gebruik te maken van wetenschap, om te kiezen welke deuren te openen en welke gesloten te laten, hebben we nu eigentijdse mensen als Joseph Rothblatt nodig. là chọn cánh cửa nào nên mở và nên đóng, Chúng ta cần những người như Joseph Rothblatt |
Bij biedingen op basis van 'Conversiewaarde maximaliseren' wordt gebruikgemaakt van historische gegevens over uw campagne en evaluaties van de aanwezige contextsignalen op het moment van de veiling. Zo wordt automatisch het optimale CPC-bod voor uw advertentie bepaald, elke keer dat deze in aanmerking komt voor weergave. Bằng cách sử dụng thông tin lịch sử về chiến dịch của bạn và đánh giá tín hiệu ngữ cảnh xuất hiện tại thời điểm đấu giá, chiến lược đặt giá thầu tối đa hóa giá trị chuyển đổi sẽ tự động tìm một giá thầu CPC tối ưu cho quảng cáo của bạn mỗi lần quảng cáo đó đủ điều kiện xuất hiện. |
Dus ons probleem is nu: hoe gebruiken we al het goede dat onze kant uitkomt optimaal? Vậy nên vấn đề của chúng ta bây giờ là làm sao chúng ta có thể tạo ra đòn bẩy. những điều tốt đẹp sẽ đến theo cách của chúng ta. |
Dit vermogen om optimale bescherming te bieden heeft ingenieurs geïnspireerd om de vorm en structuur van zeeschelpen te bestuderen, zodat ze voertuigen en gebouwen kunnen ontwerpen die de mensen erin zullen beschermen. Thán phục trước khả năng bảo vệ tuyệt vời của vỏ loài sò và ốc biển, các kỹ sư đã nghiên cứu hình dạng và cấu trúc vỏ của chúng với mục tiêu thiết kế ra những chiếc xe và tòa nhà giúp bảo vệ người sử dụng. |
Eunike ziet ernaar uit om in Gods beloofde nieuwe wereld te leven, waar haar verstandelijke vermogens optimaal zullen zijn. Và em trông chờ được sống trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi em sẽ có trí tuệ hoàn chỉnh. |
Volg deze richtlijnen om uw producten van hoogwaardige informatie te voorzien en optimale resultaten met uw advertenties te behalen. Thực hiện theo các nguyên tắc này để đảm bảo bạn gửi dữ liệu chất lượng cao cho các sản phẩm của mình và nhận được hiệu suất tốt nhất từ quảng cáo. |
De andere combinaties van uitdaging en vaardigheid worden toenemend minder optimaal. Những sự kết hợp khác của thử thách và kỹ năng thì dần dần ít ưu việt hơn. |
Adverteerders kunnen alleen optimaal van hun advertenties op Google profiteren als ze over de juiste informatie beschikken om weloverwogen beslissingen te nemen. Để các nhà quảng cáo nhận được toàn bộ các lợi ích của quảng cáo trên Google, họ cần có thông tin chính xác để đưa ra quyết định chính xác. |
Bij het gebruik van de biedstrategie 'Commissie te betalen per conversie' stelt Google Ads optimale CPC-biedingen in voor de hotels van partners. Zo wordt de boekingswaarde gemaximaliseerd tegen de opgegeven kosten per conversie, wat een percentage is van de boekingswaarde die u heeft ingesteld. Khi sử dụng chiến lược đặt giá thầu Phí hoa hồng trả cho mỗi lượt chuyển đổi, Google Ads sẽ đặt giá thầu chi phí mỗi lượt nhấp (CPC) tối ưu cho các khách sạn của đối tác để giúp tối đa hóa giá trị đặt phòng theo giá mỗi lượt chuyển đổi đã xác định, tính bằng tỷ lệ phần trăm của giá trị đặt phòng mà bạn đã đặt. |
In dit artikel wordt door vier belangrijke vragen te beantwoorden, uitgelegd hoe u het rapport 'Doelprocesstroom' gebruikt om ervoor te zorgen dat uw site optimaal presteert. Bài viết này giải thích cách sử dụng báo cáo Luồng mục tiêu để đảm bảo trang web của bạn hoạt động tối ưu bằng cách trả lời 4 câu hỏi quan trọng. |
Bayes’ regel zegt: op basis van mijn overtuigingen moet de actie in zekere zin optimaal zijn. Và định luật Bayes nói rằng, với sự tin tưởng của tôi, hành động nên ở một mức độ tối ưu. |
Als u Conversies bijhouden met ECPC gebruikt, leidt dit tot optimale prestaties. Bạn sẽ nhận được hiệu suất tối ưu nếu bạn sử dụng tính năng theo dõi chuyển đổi với ECPC. |
Bovendien, Pareto-efficiëntie is slechts gedeeltelijk optimaal en leidt niet per se tot een sociaal aanvaardbare verdeling van de grondstoffen, aangezien het niet zorgt voor gelijkheid of het algeheel welzijn van de samenleving. Hơn nữa, hiệu quả của Pareto là khái niệm tối giản về tính tối ưu và không nhất thiết dẫn đến sự phân bố tài nguyên xã hội mong muốn, vì nó không đưa ra tuyên bố về bình đẳng hoặc phúc lợi chung của xã hội. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optimaal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.