optrekken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ optrekken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optrekken trong Tiếng Hà Lan.

Từ optrekken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xây dựng, chế nhạo, nâng lên, dựng, tăng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ optrekken

xây dựng

(raise)

chế nhạo

(sneer)

nâng lên

(raise)

dựng

(raise)

tăng lên

(put up)

Xem thêm ví dụ

Optrekken, Cougar.
Lên cao đi, Cougar.
17 die de strijdwagen en het paard laat optrekken,+
17 Đấng đem ra chiến xa cùng chiến mã,+
Vind je het goed als ik met jullie optrek?
Tôi đi cùng chị nhé?
„Zo kon ze vanaf het begin met andere kinderen optrekken, en die leerden om haar normaal te behandelen en haar overal aan te laten meedoen.”
Ngay từ lúc đầu, cháu có thể chơi với các bạn và các bạn cũng tập đối xử bình thường với cháu, đồng thời cho cháu cùng tham gia các hoạt động”.
Optrekken.
Nhanh nào, tăng tốc đi!
„Daarom,” zo zei Jehovah, „zie, ik omhein uw weg met doorns; en ik wil een stenen muur tegen haar optrekken, zodat zij haar eigen paden niet zal vinden.
(Ô-sê 2:2, 5) Đức Giê-hô-va phán: “Vậy nên, nầy, ta sẽ lấy gai-gốc lấp đường ngươi; sẽ xây một bức tường nghịch cùng nó, và nó không thể tìm lối mình được nữa.
Ook weer met een betrouwbare mechaniek, die je kunt optrekken, zodat je de geheimen van wat er achter de schermen gebeurt, repetities enzovoort, volledig kunt onthullen.
Những tấm màn nhựa được kết hợp cùng những cửa sổ, một lần nữa cơ chế an toàn có thể được tăng cao để bạn có thể hoàn toàn sáng tỏ, nếu bạn đã chọn, sự phối hợp của nhà hát đứng phía sau, diễn tập...
Jehovah’s Getuigen staan erom bekend snel gebouwen te kunnen optrekken. . . .
Nhân-chứng Giê-hô-va nổi tiếng là có khả năng xây cất nhanh chóng...
15 En nu zei de koning: Ik heb de eed verbroken omdat uw volk de dochters van mijn volk heeft weggevoerd; daarom, in mijn toorn heb ik mijn volk ten strijde laten optrekken tegen uw volk.
15 Và thế rồi, vua trả lời rằng: Ta phạm lời thề vì dân ngươi đã bắt cóc các con gái của dân ta đi; vậy nên ta đã nổi giận và cho dân ta đến gây chiến với dân ngươi.
41 Zie, Ik, de Heer, zal mijn dienstknecht Joseph Smith jr. macht geven, opdat hij in staat zal zijn door de Geest diegenen te aonderscheiden die naar het land Zion zullen optrekken, en diegenen van mijn discipelen die zullen blijven.
41 Này, ta, là Chúa, sẽ ban cho tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta quyền năng để hắn có thể nhờ Thánh Linh mà aphân biệt xem những người nào phải đi lên đất Si Ôn, và những ai trong số môn đồ của ta cần phải ở lại.
Onder invloed van de Duivel zullen de natiën optrekken tegen Jehovah’s vredelievende volk, dat uit alle natiën is vergaderd.
Dưới thế lực của Ma-quỉ, các nước sẽ dàn quân đánh dân tộc yêu chuộng hòa bình của Đức Giê-hô-va, một dân mà Ngài đã thâu góp lại từ trong mọi nước mà ra.
van kameraden optrekken; dan zal
Và những người bạn dễ mến của tôi mà có thể che chở cho tôi;
+ De Israëlieten vroegen: ‘Wie van ons moet als eerste tegen de Benjaminieten optrekken?’
+ Người Y-sơ-ra-ên nói: “Ai trong chúng con sẽ dẫn đầu trận chiến chống lại người Bên-gia-min?”.
Ik kan de neus niet optrekken.
Máy bay không thể cất mũi lên được.
Nadat antireligieuze krachten de christenheid en de rest van Babylon de Grote hebben vernietigd, zal Jehovah Gog tegen het schijnbaar weerloze overblijfsel van het geestelijke Israël en hun opgedragen metgezellen doen optrekken. — Ezechiël 38:1-17; Openbaring 17:12-14.
Sau khi lực lượng chống đối tôn giáo hủy diệt các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ và phần còn lại của Ba-by-lôn Lớn rồi, Đức Giê-hô-va sẽ để cho Gót tấn công những người sót lại của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng lúc đó có vẻ cô thế và những người đã dâng mình kết hợp với họ (Ê-xê-chi-ên 38:1-17; Khải-huyền 17:12-14).
17 Verzamel tijdens uw mars hierheen zoveel mogelijk manschappen, en wij zullen spoedig in de kracht van onze God tegen die afgescheidenen optrekken volgens het geloof dat in ons is.
17 Hãy quy tụ tất cả những lực lượng nào mà anh có thể quy tụ được trên đường tiến quân của anh đến đây, rồi chúng ta sẽ cấp tốc tấn công những kẻ ly khai, trong sức mạnh của Thượng Đế của chúng ta theo đức tin hằng có trong chúng ta.
1 En de Heer zei tot Mozes: Houw u twee stenen tafelen zoals de eerste en Ik zal ook daarop de woorden van de wet schrijven zoals die eerst geschreven werden op de tafelen die u verbrijzeld hebt; maar het zal niet zijn zoals de eerste, want Ik zal het priesterschap uit hun midden wegnemen; daarom zullen mijn heilige orde en de verordeningen daarvan hun niet voorgaan; want mijn tegenwoordigheid zal niet in hun midden optrekken, opdat Ik hen niet vernietig.
1 Và Chúa phán cùng Môi Se rằng: Ngươi hãy đục hai bảng đá kia, như hai bảng đầu tiên, rồi ta cũng sẽ viết trên hai bảng nầy, các lời của luật pháp, theo như chúng được viết vào lúc đầu tiên trên hai bảng đá mà ngươi đã đập bể; nhưng nó sẽ không được theo như hai bảng đầu tiên, vì ta sẽ lấy chức tư tế ra khỏi giữa họ; vậy nên thánh ban của ta, và các giáo lễ trong đó, sẽ không đi trước mặt họ; vì sự hiện diện của ta sẽ không đi giữa họ, e rằng ta hủy diệt họ.
In februari 1834 openbaarde de Heer aan hem dat hij een groep heiligen bijeen moest brengen, waarmee hij naar Jackson County in Missouri moest optrekken.
Tháng Hai năm 1834, Chúa đã mặc khải cho ông rằng ông cần phải tồ chức một nhóm Thánh Hữu hành quân đến Hạt Jackson.
19 Waar zijn nu jullie profeten die tot jullie hebben geprofeteerd: “De koning van Babylon zal niet tegen jullie en tegen dit land optrekken”?
19 Đâu rồi những kẻ tiên tri đã tiên tri rằng: ‘Vua Ba-by-lôn sẽ không đến tấn công các con và xứ này’?
12 ‘Laten de volken opstaan en optrekken naar het Dal* van Josafat.
12 “Các nước hãy trỗi dậy và đến thung lũng Giê-hô-sa-phát;
De tijd nadert dat de Babyloniërs, als Jehovah’s oordeelsvoltrekkers, tegen Jeruzalem zullen optrekken, waarbij hun wagens stofwolken zullen opwerpen die veel van een stormwind weg hebben.
Thời điểm đang đến gần khi quân Ba-by-lôn, với tư cách là kẻ hành quyết của Đức Giê-hô-va, sẽ đến tấn công Giê-ru-sa-lem. Như cơn lốc, xe pháo của chúng hất tung bụi mịt mù.
Optrekken.
Bay lên.
Nu onze vijanden tegen ons optrekken... verleen onze congregatie, sterkte...
Khi kẻ thù trỗi dậy chống lại chúng ta... giúp đỡ cộng đoàn chúng ta sức mạnh...
„De complexiteit van het bouwen van supercomputers, het optrekken van wolkenkrabbers of zelfs het ontwerpen van complete steden valt in het niet bij de opgave om machines toe te rusten met een motoriek als van een mens, een kunstmatig vermogen om te zien, ruiken, horen en tasten, plus iets wat de menselijke intelligentie ook maar enigszins benadert”, merkte het tijdschrift Business Week op.
Tờ Business Week nhận xét: “Sự phức tạp của việc chế tạo một siêu máy tính, xây dựng tòa nhà chọc trời hay thậm chí thiết kế đô thị không có gì đáng kể so với việc chế tạo những cỗ máy có khả năng vận động giống con người, có thị giác, khứu giác, thính giác và xúc giác nhân tạo cũng như có chức năng gần giống với sự thông minh của con người”.
Ik wil me niet bemoeien hoe je een ruimteschip moet besturen... maar misschien moet je hem optrekken.
Tôi không muốn can thiệp, nhưng cậu nên kéo nó lên thật cao đi...

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optrekken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.