opzeggen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opzeggen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opzeggen trong Tiếng Hà Lan.

Từ opzeggen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opzeggen

nói

verb

Laat de kinderen opstaan en de zin gezamenlijk opzeggen.
Bảo các em đứng dậy và cùng nhau nói câu đó.

Xem thêm ví dụ

Ze kon een getal van een tot dertien noemen en wij konden dan het bijhorende geloofsartikel opzeggen.
Bà có thể nói bất cứ số của tín điều nào và chúng tôi có thể đọc tín điều đó cho bà nghe.
Via het diagram 'Behoud per dag' kunt u meer gedetailleerde insights verkrijgen over hoe ver abonnees in een factureringsperiode komen voordat ze het abonnement opzeggen.
Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký.
Laat dan alle kinderen opstaan en de hele zin samen opzeggen.
Rồi cho tất cả các em cùng lặp lại toàn thể cụm từ.
We zouden dan geen duwtjes meer nodig hebben om de vele dingen te doen waardoor wij tot het einde toe volharden, zoals huisonderwijs of huisbezoek, bezoek van bijeenkomsten, bezoek van de tempel, een zedelijk rein leven leiden, onze gebeden opzeggen of de Schriften lezen.
Chúng ta sẽ không cần phải được thúc đẩy để làm nhiều điều liên quan đến việc kiên trì đến cùng, giống như việc giảng dạy tại gia hoặc thăm viếng giảng dạy, tham dự các buổi họp của chúng ta, đi đền thờ, sống cuộc sống đạo đức, dâng lời cầu nguyện của mình, hoặc đọc thánh thư.
Op iOS kun je op elk gewenst moment je lidmaatschap opzeggen vanuit je iTunes-account.
Trên iOS, bạn có thể hủy tư cách thành viên của mình bất kỳ lúc nào từ tài khoản iTunes.
• Hoe weten we dat het niet Jezus’ bedoeling was dat christenen het modelgebed mechanisch zouden opzeggen?
• Làm sao chúng ta biết Chúa Giê-su không có ý muốn cho tín đồ Đấng Christ lặp lại thuộc lòng một cách máy móc lời cầu nguyện mẫu?
Luistert God instemmend als mensen vroom het rozenkransgebed opzeggen?
Liệu Đức Chúa Trời có nghe những người sốt sắng lần chuỗi Mân Côi không?
Vraag de overige cursisten de passage open te slaan en laat de cursisten de tekst samen opzeggen.
Mời những người khác trong lớp giở đến đoạn đó, và yêu cầu học viên cùng nhau đọc thuộc lòng đoạn đó.
Dit is een kerntekst. Vraag of enkele cursisten het vers uit het hoofd kunnen opzeggen.
Vì đây là một câu thánh thư thông thạo, hãy mời một vài học sinh cố gắng đọc thuộc lòng câu đó.
Wis vervolgens enkele letters uit en laat ze de tekst nog een keer samen opzeggen.
Sau đó, xóa một vài chữ cái và yêu cầu họ cùng đọc thuộc lòng câu thánh thư đó một lần nữa.
In het Duitse weekblad Der Spiegel werd opgemerkt: „De opzegging van het Non-proliferatieverdrag schept een precedent: Er dreigt nu, allereerst in Azië, een kernwapenwedloop, die gevaarlijker kan worden dan de bommenrivaliteit tussen de supermachten.”
Một tạp chí Đức (Der Spiegel) ghi nhận: “Việc tuyên bố rút lui khỏi Hiệp ước Không Bành trướng Vũ khí Hạch tâm đã tạo ra một tiền lệ: Giờ đây có hiểm họa về việc thi đua vũ khí hạch tâm, bắt đầu tại Á Châu, và có thể trở nên nguy hiểm hơn sự cạnh tranh bom đạn trước kia giữa các siêu cường”.
Laat ze het vers daarna weer doorlezen, hun Schriften sluiten en het vers weer uit het hoofd opzeggen.
Yêu cầu họ lặp lại tiến trình nhìn vào câu đó, đóng lại quyển thánh thư của họ, và sau đó đọc thuộc lòng câu đó từ trí nhớ.
Laat de kinderen gezamenlijk opzeggen: ‘Ik word gezegend als ik ervoor kies de profeet te volgen.’
Bảo các em cùng nhau nói: “Tôi được phước khi chọn tuân theo vị tiên tri.”
Je kunt de abonnementen van je kinderen bekijken in Nog een keer kijken. Hier kun je je abonneren, abonnementen opzeggen of kanalen blokkeren.
Bạn có thể xem những kênh mà con mình đã đăng ký trong phần Xem lại, nơi bạn có thể đăng ký, hủy đăng ký hoặc chặn kênh.
Reacties van gebruikers die een reden voor opzegging hebben opgegeven, worden weergegeven op de kaart Reacties op opzeggingsenquête.
Phản hồi từ người dùng đã chọn cung cấp lý do hủy được hiển thị trong thẻ Phản hồi khảo sát hủy.
U kunt de klas in het dagelijkse openingsprogramma standaard een passage laten opzeggen of de cursisten de tijd geven om een passage in koppels uit het hoofd te leren.
Các anh chị em có thể làm cho việc thuộc lòng thành một phần của buổi họp đặc biệt devotional hàng ngày bằng cách yêu cầu cả lớp đọc thuộc lòng một đoạn thánh thư hoặc bằng cách cho các học sinh thời gian để thuộc lòng theo từng cặp.
Sommige kinderen kunnen zelfs nog voordat ze kunnen lezen een tekst opzeggen.
Một số em có thể đọc thuộc lòng một câu Kinh Thánh, dù chưa biết đọc.
Je zult het elke week met de andere jongevrouwen opzeggen.
Các em sẽ lặp đi lặp lại mỗi tuần cùng với tất cả các thiếu nữ khác.
25:40). Hij weet of onze gebeden gemeend zijn of dat we louter een paar zinnen opzeggen.
Ngài biết chúng ta thật sự mong muốn những điều mình cầu nguyện hay chúng ta chỉ lặp đi lặp lại.
Nadat u een abonnement-SKU, landen en periode heeft geselecteerd waarvoor u gegevens wilt bekijken, kunt u de diagrammen 'Belangrijkste redenen voor opzegging' en 'Reacties op opzeggingsenquête' bekijken, waarin wordt samengevat en gecategoriseerd waarom gebruikers hun abonnementen hebben opgezegd.
Sau khi chọn SKU đăng ký, quốc gia và khoảng thời gian mà bạn muốn xem dữ liệu, bạn có thể xem "Lý do hủy hàng đầu" và biểu đồ về "Phản hồi cho khảo sát về lý do hủy" trong đó có phần tóm tắt và phân loại lý do người dùng hủy gói đăng ký.
Na afloop van het toelatingsproces kunt u meer programma's toevoegen of bestaande programma's opzeggen.
Bạn sẽ có thể thêm các chương trình khác hoặc hủy các chương trình hiện có sau khi hoàn tất quá trình tham gia.
En je moet een liefdevolle waarheid opzeggen.
.. Và thêm một quả " Niềm tin " nữa
Je lidmaatschap van YouTube Premium of YouTube Music Premium opzeggen
Cách hủy đăng ký làm thành viên YouTube Premium hoặc YouTube Music Premium
Kopers kunnen rechtstreeks contact met u opnemen met vragen over terugbetalingen of opzeggingen.
Người mua có thể liên hệ trực tiếp với bạn khi có thắc mắc về khoản tiền hoàn lại hoặc việc hủy đăng ký.
Laat de cursisten 3 Nephi 12:48 staand opzeggen.
Mời học sinh đứng lên và đọc thuộc lòng 3 Nê Phi 12:48.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opzeggen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.