orang india trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orang india trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orang india trong Tiếng Indonesia.

Từ orang india trong Tiếng Indonesia có nghĩa là người Ấn độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orang india

người Ấn độ

noun

Saya tidak tahu jika kita orang India bisa bangga dengan hal itu.
Tôi không biết người Ấn Độ chúng tôi có thể tự hào về điểm này không.

Xem thêm ví dụ

Lalu saya berpikir bahwa semua orang India di sana adalah buruh.
Tôi cứ nghĩ trong đầu là dân Ấn Độ ở đây toàn là lao động bình thường.
Anda tahu, orang India juga memiliki sungai yang memisahkan dunia kehidupan dengan dunia kematian.
Bạn thấy không, người Ấn Độ cũng có một con sông ngăn cách giữa cõi dương và cõi âm.
Dan kemudian saya pikir poin lainnya adalah orang-orang India sekarang sudah lebih terbiasa dengan globalisasi.
Sau đó tôi nghĩ về một vấn đề khác những người Ấn Độ ngày nay ngày càng thoải mái hơn khái niệm toàn cầu hóa.
Kita mengincar orang India, Seperti Gandhi.
Mà là những người chấm đỏ giống Gandhi.
Thomas menolak permintaan ini, dengan menunjuk bahwa orang India yang lahir di Malaya sebagai "pendatang asing".
Thomas bác bỏ yêu cầu này, quy người Ấn sinh tại địa phương là "người ngoại quốc".
Sejarawan berbeda pendapat apakah dhow diciptakan oleh orang Arab atau orang India.
Sau đó, những nhà khảo cổ khác suy đoán rằng nó có thể do người Ai Cập hay Ấn Độ xây dựng.
Orang India pada dasarnya ramah, dan kebanyakan mengundang kami masuk untuk menikmati minuman atau makanan ringan.
Người Ấn Độ có tính hiếu khách, đa số người mời chúng tôi vào nhà uống nước.
Saat itu, saat kita, orang India, hendak bepergian kita naik kereta kuda dan melintasi langit.
Thời đó, khi người Ấn chúng tôi muốn đi lại chúng tôi sẽ nhảy vào một cỗ xe ngựa và phóng vèo qua bầu trời.
Dia orang India.
Ảnh là người Ấn.
Dan saya lupa bahwa jelas ada juga orang India yang sukses di Dubai.
Và tôi quên béng mất rằng cũng có những người Ấn thành công ở đây.
Ayah lahir di India. Ibu juga orang India tapi lahir di Uganda.
Cha tôi sinh ra ở Ấn Độ, còn mẹ là người gốc Ấn Độ sinh ra ở Uganda.
Kumisnya tidak terlihat seperti orang India lagi.
Nó trông không giống Ấn Độ nữa.
Ayah saya bahkan tidak mempunyai aksen orang India lagi.
Cha tôi thậm chí còn không có giọng Ấn Độ nữa.
Benar sayang, kita orang India ada dimana-mana.
Cưng à, người của chúng ta khắp nơi.
Dan cukup menakjubkan, dalam 40 tahun, saya orang India pertama yg mendapat kehormatan ini.
Và không thể tin được, trong suốt 40 năm, tôi là người Ấn Độ đầu tiên có được vinh dự đó.
Jadi saya kira, saya tidak berhak untuk menyebut diri saya orang India.
Vây nên tôi không nghĩ tôi thực sự có quyền để gọi bản thân là một người Ấn Độ.
Saya bahkan mulai mendapat potongan harga di toko-toko orang India.
Tôi thậm chí bắt đầu được giảm giá tại các cửa hàng Ấn Độ.
Banyak masalah orang India berhubungan dengan ideologi ini terhadap kasta dan hal- hal lainnya.
Nhiều vấn đề của người dân Ấn liên quan đến hệ tư tưởng của chế độ đẳng cấp và nhiều thứ khác.
Sebenarnya, penciptaan angka nol adalah konsep yang sangat modern, abad ke 7, oleh orang-orang India.
Thật ra, việc phát minh ra số 0 là một khái niệm rất hiện đại vào thế kỉ thứ bảy sau công nguyên bởi người Ấn Độ.
Bayangkan orang India mencoba membelikan buku-buku Amerika di Park Slope, lupakan saja.
Ít ra thì một người Ấn Độ đang cố mua một cuốn sách Mỹ như thế này ở Park Slope, quên đi.
Jadi saya turun ke lobi, dan saya melihat orang India ini.
Thế là tôi xuống sảnh, và tôi thấy một người Ấn.
Bayangkan orang India mencoba membelikan buku- buku Amerika di Park Slope, lupakan saja.
Ít ra thì một người Ấn Độ đang cố mua một cuốn sách Mỹ như thế này ở Park Slope, quên đi.
Anda adalah orang India, Mesir, Italia, Amerika.
Bạn là người Ấn Độ, Ai Cập, Ý, Mỹ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orang india trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.