orang tua trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orang tua trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orang tua trong Tiếng Indonesia.

Từ orang tua trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bố mẹ, ba má, cha mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orang tua

bố mẹ

noun

Mereka tidak selalu patuh kepada orang tua mereka.
Chúng nó chẳng bao giờ nghe lời bố mẹ cả.

ba má

noun

Bahkan, Alyssa senang berdebat dengan orang tuanya, dan ia biasanya menang.
Thật ra là Ánh đấu khẩu với ba má như cơm bữa, và thường thì nàng thắng.

cha mẹ

noun (pengasuh dari keturunan dalam spesiesnya)

Kita belajar banyak tentang peranan orang tua dari orang tua kita sendiri.
Chúng ta học biết nhiều về vai trò làm cha mẹ từ cha mẹ của mình.

Xem thêm ví dụ

Saya juga mendapati diri saya berpikir: “Ini adalah petunjuk yang hebat bagi orang tua.
Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.
(Efesus 6:1-3) Ia mengharapkan orang-tua untuk mengajar dan mengoreksi anak-anak mereka.
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
Orang tuanya bercerai pada tahun 1979.
Cha mẹ ông chia tay năm 1972.
Orang tua yang bijaksana mempersiapkan anak-anak mereka untuk bergaul tanpa mereka.
Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh.
Tanggung Jawab Orang-Tua
Trách nhiệm cha mẹ
Singkatnya, saudara perempuan Bill mengamati, “Saya pikir orang tua saya sungguh luar biasa.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
Bagaimana kita dapat menghormati orang-tua dan kakek-nenek?
Chúng ta tôn kính cha mẹ và ông bà như thế nào?
Kita harus dapatkan alamat orang tuanya secepatnya.
Chúng ta sẽ sớm tìm được địa chỉ của bố mẹ con bé thôi.
Perasaan di hati Jake memberitahunya untuk memercayai perkataan guru dan orang tuanya.
Cảm tưởng trong lòng của Jake bảo nó phải tin những lời của giảng viên và cha mẹ của nó.
Mengapa anak-anak sering kali membuat sedih orang-tua mereka?
Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng?
Orang tua saya keluar berlari dari kemah.
Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại.
Bagaimana Untuk Kekuatan Remaja dapat menolong para orang tua dan pemimpin menjawab pertanyaan “mengapa”?
Sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ có thể giúp các cha mẹ và các vị lãnh đạo trả lời câu hỏi “tại sao” như thế nào?
Alasan Orang Tua Tidak Setuju
Lý do cha mẹ không cho phép
Bila diperlukan, carilah nasihat dan bimbingan dari orang tua serta para pemimpin imamat Anda.
Khi cần thiết, hãy tìm kiếm lời khuyên dạy và hướng dẫn từ cha mẹ và các vị lãnh đạo chức tư tế của các em.
Orang-tua Kristen zaman modern hendaknya ingat bahwa anak-anak mereka adalah murid-murid mereka yang terutama.
Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ.
Anak-anak sebaiknya duduk bersama orang tua mereka.
Cha mẹ nên ngồi cùng con cái.
Bimbingan orang tuaku akan selalu menjadi kekuatan yang menyertaiku seumur hidup.”
Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”.
Dan orang- orang muda menjadi orang tua.
Và những người trẻ ấy trở nên già đi.
Orang tua saya tidak aktif di Gereja.
Cha mẹ tôi không tích cực trong Giáo Hội.
Mereka adalah orang tua dari tiga anak.
Họ có ba người con.
ORANG-TUA kita —ayah dan ibu kita —dapat menjadi sumber anjuran, dukungan, dan nasihat yang berharga.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
Perhatikan orang-tua kita yang pertama, Adam dan Hawa.
Hãy xem xét thủy tổ của chúng ta, là A-đam và Ê-va.
6 Alangkah pentingnya bagi orang tua untuk membantu anak-anak mereka memupuk kegemaran akan Firman Allah!
6 Về phía các bậc cha mẹ, giúp con cái ham thích Lời Đức Chúa Trời thật vô cùng quan trọng!
Allah mengharapkan orang-tua untuk mengajar anak-anak mereka dan mengoreksi mereka
Đức Chúa Trời đòi hỏi các bậc cha mẹ phải dạy dỗ và sửa trị con cái
Kami sekeluarga berkumpul untuk membicarakan cara terbaik merawat orang-tua kami.
Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orang tua trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.