ordonat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ordonat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordonat trong Tiếng Rumani.

Từ ordonat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ngăn nắp, gọn gàng, chính quy, theo quy tắc, ngay ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ordonat

ngăn nắp

(orderly)

gọn gàng

(tidy)

chính quy

theo quy tắc

ngay ngắn

(tidy)

Xem thêm ví dụ

Și cât de confortabil te simți când totul e ordonat?
Điều gì khiến bạn thấy thoải mái sau tất cả?
Nu cred într-o viață sau o istorie în care decizia A a dus la consecința B și la consecința C, aceste povești ordonate care ne sunt prezentate și pe care poate că le încurajăm la cei din jur.
Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta.
Şi funcţionează perfect pe domeniul lui de test, şi într-adevăr se împătureşte într-un pachet mic şi ordonat.
Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn.
În ciuda doliului, regina a ordonat ca planurile pentru nuntă să continue.
Mặc dù rất đau buồn nhưng Nữ hoàng vẫn ra lệnh cho lễ cưới được diễn ra như dự định.
4 Avizierul congregaţiei trebuie păstrat curat şi ordonat.
Nên giữ cho bảng thông tin được tươm tất và đẹp mắt.
Chiar înaintea ratificării Proclamării Urgenței de către Parlament, Gandhi a cerut poliției și Armatei să oprească protestele stradale,ordonând arestarea tuturor liderilor de opoziție în acea noapte.
Ngay cả khi quốc hội chưa kịp phê chuẩn Công bố Tình trạng Khẩn trương, Gandhi kêu gọi cảnh sát và quân đội phá vỡ các cuộc đình công và phản kháng, ra lệnh bắt giữ các thủ lĩnh đối lập ngay trong đêm.
Apoi, în mai 1941, Gestapoul m-a eliberat din închisoare şi mi-a ordonat să merg şi să mă prezint pentru încorporare.
Rồi vào tháng 5 năm 1941, bọn Gestapo phóng thích tôi và ra lệnh cho tôi trình diện nhập ngũ.
14 Dacă dorim să progresăm potrivit unui program ordonat este necesar să participăm cu regularitate în serviciul de teren.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
În mod implicit, clasamentul este ordonat după numărul de medalii de aur câștigate de sportivii națiunii pe care o reprezintă (în acest context, o națiune este o etnitate reprezentată de un Comitet Olimpic Național).
Thông thường, bảng được xếp theo số huy chương vàng của các vận động viên từ một quốc gia giành được (trong trường hợp này, một "quốc gia" được đại diện bởi một Ủy ban Olympic quốc gia).
Însă tot avem nevoie de ochii şi urechile credinţei pentru a remarca în noi înşine o capacitate spirituală şi temporală sporită (vezi Luca 2:52) de a face mai multe cu mai puţin, o abilitate mărită de a ordona şi simplifica şi o abilitate sporită de a ne îngriji corespunzător de bunurile materiale pe care le-am acumulat deja.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có.
Dacă el s-a implicat destul de puțin în coordonarea luptelor de la Arnhem, el s-a interesat zilnic asupra situației din Hürtgen, a ordonat încetinirea înaintării aliaților, provocarea unor pierderi cât mai mari atacatorilor prin folosirea la maxim a avantajelor oferite de fortificațiile numite de germani Westwall, iar de aliați ca Linia Siegfried.
Trong khi ông ít can thiệp vào các vận động ngày qua ngày của các đơn vị hơn tại Arnhem, ông vẫn luôn luôn nắm bắt tình hình, cản bước tiến của quân Đồng Minh, gây cho đối phương thiệt hại nặng nề và nắm vững lợi thế từ hệ thống công sự mà người Đức gọi là Trường thành phía Tây (Westwall), được khối Đồng Minh biết nhiều hơn với cái tên "Tuyến phòng thủ Siegfried".
Imi plac lucrurile ordonate.
Tôi thích mọi thứ gọn gàng.
ordon să vă opriţi!
Ta ra lệnh cho các ngươi dừng lại
Şi le- am cerut acestor pacienţi să le ordoneze de la cele care le plac cel mai mult la cele care le displac cel mai mult.
Và chúng tôi yêu cầu những bệnh nhân xếp hạng chúng từ bức họ thích nhất cho đến bức ít thích nhất.
Mai mult decât atât, proclamaţia lui Darius prin care ordona ca toţi supuşii săi să „se teamă . . . de Dumnezeul lui Daniel“ trebuie să fi produs o mare nemulţumire în rândul puternicilor clerici babilonieni.
Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng.
Fără îndoială, influenţaţi foarte mult de aceşti opozanţi religioşi şi de cei cu interese comerciale, guvernul Rhodeziei (în prezent, Zimbabwe) ne-a ordonat, în cele din urmă, să părăsim ţara.
Chắc chắn vì chịu ảnh hưởng phần lớn từ những người chống đối vì lý do tôn giáo và thương mại này, chính phủ Rhodesia (hiện nay là Zimbabwe) rốt cuộc đã ra lệnh trục xuất chúng tôi.
Napoleon a ordonat zece zile de doliu în întreaga Franță iar în Statele Unite mii de oameni au purtat doliu luni de zile.
Napoleon ra lệnh 10 ngày tang lễ khắp nước Pháp; tại Hoa Kỳ, hàng ngàn người vận quần áo tang trong nhiều tháng.
Redactorul Lee i-a ordonat s-o facă.
Biên tập Lee ra lệnh cho ông ta làm thế
Armatei Statelor Unite, comandată de colonelul Albert Sydney Johnston, i se ordonase de către preşedintele James Buchanan să zdrobească o rebeliune mormonă inexistentă.
Quân đội Hoa Kỳ, do Đại Tá Albert Sydney Johnston chỉ huy, được lệnh của Tổng Thống James Buchanan dẹp tan cuộc nổi loạn không hề có của người Mặc Môn.
Von Manstein a ordonat executarea unui bombardament masiv asupra orașului Sevastopol pentru distrugerea liniilor defensive.
Trong khi đó tướng Von Manstein hạ lệnh oanh kích dữ dội vào thành phố Sevastopol nhằm đè bẹp nốt những ổ đề kháng nằm trong thành phố.
Păstraţi-vă casa ordonată.
Giữ cho ngăn nắp.
Apoi li s-a ordonat să-şi pună ghetele şi să stea în picioare.
Rồi hai anh được lệnh mang giầy bốt vào và đứng dậy.
Regele ordonase construirea unui pod de vase care să traverseze strâmtoarea Hellespont (Dardanele).
Nhà vua cho xây một cây cầu phao bằng thuyền băng qua eo biển Hellespont.
Ce foloase spirituale rezultă din aspectul nostru curat şi ordonat în calitate de slujitori creştini?
Cách phục sức sạch sẽ và tươm tất của chúng ta với tư cách những người truyền giáo đạo đấng Christ đem lại kết quả thiêng liêng nào?
Oferiţi, să zicem, şase obiecte şi cereţi unui subiect să le ordoneze de la cel mai plăcut la cel mai neplăcut.
Bạn mang theo, cứ cho là, sáu món đồ, và bạn yêu cầu một đối tượng xếp hạng chúng theo thứ tự được yêu thích từ cao xuống thấp.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordonat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.