ouderwets trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ouderwets trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ouderwets trong Tiếng Hà Lan.

Từ ouderwets trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cũ, cổ, lỗi thời, xưa, cổ xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ouderwets

(obsolete)

cổ

(antique)

lỗi thời

(out-of-date)

xưa

(ancient)

cổ xưa

(antique)

Xem thêm ví dụ

Deze boodschap kan verspreid worden: dat dit geen ouderwetse gang van zaken is, maar een briljante manier om het leven van je kind te redden.
Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn.
Een ouderwetse gsm die je kan openklappen en die ongeveer even groot is als je hoofd?
Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn?
Als dit zo goed is, waarom zijn universiteiten dan zo ouderwets?
Vậy nên, nếu điều này tuyệt thế, tại sao các trường đại học lại lỗi thời?
Misschien ben ik ouderwets, maar zo zie ik dat.
Có lẽ em hơi cổ hủ, nhưng em nghĩ đấy là việc ta sẽ làm với người mình yêu.
Het is ouderwets.
Nó đã lỗi thời rồi.
In dit atoomtijdperk is het niet ouderwets of onpraktisch geworden geloof te hechten aan Christus’ profetische woorden: „Hiermee beginnen de weeën der benauwdheid.
Nhưng lời tiên-tri sau đây của đấng Christ đã không trở nên lỗi-thời hay kém thực-tế trong thời-đại nguyên-tử này: “(Những điều) đó chỉ là đầu sự khốn-khổ mà thôi.
De morele maatstaven van de bijbel worden als ouderwets beschouwd.
Các tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh bị xem là lỗi thời.
En niet alleen ging je zonder toestemming of voorbereiding, maar deed je het ouderwets met een Diviner in een Kree-tempel.
Cô không chỉ đi mà không có sự cho phép hay chuẩn bị trước, cô đã làm nó trước đây rồi, với một thầy bói trong ngôi đền của người Kree.
Wie houden zich aan bijbelse gedragsregels met het risico als ouderwets beschouwd te worden?
Ai vẫn tuân thủ các tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh, dù có thể bị xem là lạc hậu?
Ouderwets of zijn tijd ver vooruit?
Lỗi thời hay đi trước thời đại?
Voor heel wat mensen in deze tijd lijkt een gezamenlijke maaltijd misschien een ouderwetse gewoonte.
Đối với nhiều người ngày nay, bữa ăn gia đình có vẻ là một tập quán lỗi thời.
„Veel mensen denken dat de Bijbel ouderwets is in deze wetenschappelijke tijd.
“Hầu hết chúng ta đều muốn khỏe mạnh và sống lâu.
Als een medescholier ons er dus van probeert te overtuigen dat het ouderwets is om naar bijbelse maatstaven te leven, of als een buurman ons ertoe wil brengen er een materialistische instelling op na te gaan houden, of als een collega subtiel druk op ons uitoefent om ons door de bijbel geoefende geweten geweld aan te doen, of zelfs als een medegelovige op grond van zijn eigen mening kritische, negatieve opmerkingen over anderen in de gemeente uit, dienen wij wat zij zeggen niet klakkeloos in ons op te nemen.
Vậy nếu một bạn học cố thuyết phục bạn tin rằng sống theo tiêu chuẩn Kinh-thánh là lỗi thời, hoặc nếu người hàng xóm hay ảnh hưởng bạn để có thái độ chú trọng vật chất, hoặc nếu một bạn đồng nghiệp khéo léo ép bạn làm trái với lương tâm được Kinh-thánh dạy dỗ, hoặc cho dù một người đồng đức tin có nói điều gì tiêu cực, chỉ trích người khác trong hội thánh theo quan điểm riêng, thì đừng nghe những gì họ nói.
De ouderwetse gloeilampen... ik zal maar niet vragen hoeveel van jullie ze thuis nog hebben. ik zal maar niet vragen hoeveel van jullie ze thuis nog hebben. Telkens als je het licht aandoet, verspillen ze energie. Vervang ze als je thuis komt. Of ze hier op het TED-podium branden weet ik ook niet, maar die oude gloeilampen waren eigenlijk verwarmingselementen.
Các bóng đèn cũ, các bóng đèn sợi đốt-- Tôi sẽ không yêu cầu cho một bàn tay của Hiển thị của bao nhiêu người bạn vẫn còn có chúng trong nhà của bạn, lãng phí năng lượng mỗi khi bạn chuyển chúng trên-- thay đổi chúng sau đó-- hoặc cho dù chúng tôi đã chúng trên sân khấu ở đây tại TED hay không-- nhưng những old sợi đốt ánh sáng bóng đèn thực sự nên đã được bán ra như lò sưởi.
Veel ouderwetse types als ik vatten'vriendin'op als'lesbisch'.
Giờ còn nhiều người cổ hủ vẫn suy ra rằng " có bạn gái " tức là " gay " đấy.
Een 34-jarige vrouw verklaart: „Misschien ben ik ouderwets, maar de binding van een huwelijk geeft mij een gevoel van grotere zekerheid. . . .
Một phụ nữ 34 tuổi giải thích: “Có thể là tôi sống theo lối xưa, nhưng hợp ước hôn nhân khiến tôi cảm thấy an toàn hơn...
Velen hebben zelfs het idee dat de normen in de bijbel ouderwets en onrealistisch voor deze tijd zijn.
Thật vậy, nhiều người cảm thấy các tiêu chuẩn trong Kinh Thánh là lỗi thời và xa với thực tại.
Hoewel het misschien ouderwets lijkt, is sparen voordat u koopt eigenlijk een van de beste manieren om uit de financiële problemen te blijven.
Lời khuyên này có vẻ lỗi thời, nhưng việc dành dụm tiền trước khi mua là một trong những cách khôn ngoan nhất để tránh các vấn đề về tài chính.
Iemand maakte een ouderwetse versie.
Ai đó đã tạo ra một phiên bản cũ.
Elk sprookje heeft een goede ouderwetse schurk nodig.
Mọi câu chuyện cổ tích đều cần 1 kẻ phản diện đã lỗi thời.
E-mail en de telefoon zijn prima, maar onderschat ook het effect van een ouderwetse, handgeschreven brief niet.
Thư điện tử và điện thoại cũng tiện lợi, nhưng chớ nên xem thường hiệu quả của việc viết thư tay.
De Sternbergs hebben een verhaal ontdekt die bewaard is gebleven... van twee ouderwetse levensvormen die elkaar tegen kwamen.
Sternbergs đã khám phá ra một câu chuyện đã bị khoá kín bởi thời gian... của hai sự sống liên quan đến nhau.
Gewoon, ouderwets weerwolfgedoe.
Anh biết đó, bản tính người sói cổ

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ouderwets trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.