overdreven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overdreven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overdreven trong Tiếng Hà Lan.

Từ overdreven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quá đáng, quá mức, quá, thái quá, quá chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overdreven

quá đáng

(excessive)

quá mức

(overly)

quá

(overly)

thái quá

(overly)

quá chừng

(undue)

Xem thêm ví dụ

Het is allemaal overdreven onzin.
Đừng có ngốc thế.
Alexandra voegt eraan toe: „Ik was al in de pioniersdienst voordat we trouwden, en ik wilde dat voorrecht niet opgeven alleen om een overdreven grote bruiloft te hebben.
Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình.
Broeder Barber merkte op: „Het is geen overdreven bewering dat hun extra opleiding grote resultaten heeft voortgebracht.
Anh Barber nhận xét: “Chúng ta không phóng đại khi nói rằng quá trình huấn luyện bổ túc mà họ nhận được đã đem lại kết quả to lớn.
Laten we de overdreven ideeën over individualisme en onafhankelijkheid in onze huidige cultuur terzijde schuiven en eerst aan het geluk en welzijn van anderen denken.
Chúng ta hãy dẹp bỏ những ý niệm phóng đại về chủ nghĩa cá nhân và sự tự quản trong nền văn hóa hiện nay và trước hết hãy nghĩ đến hạnh phúc và sự an lạc của người khác.
Ze worden wat overdreven, zeker als het angstaanjagend is.
Những câu chuyện được phóng đại lên đặc biệt là những điều chúng ta sợ
Sommigen zeggen dat het probleem bijzonder ernstig is; anderen spreken dit tegen en zeggen dat de scenario’s overdreven zijn.
Một số nói rằng vấn đề cực kỳ nghiêm trọng; những người khác thì phản bác rằng viễn ảnh được thổi phồng quá mức.
Dat is natuurlijk overdreven maar je snapt mijn punt wel.
Tất nhiên là nó cũng bốc phét lên thế, nhưng ý chính là vậy.
En ja, het kan vaak zo zijn dat deze mensensmokkelaars overdreven vergoedingen eisen, migranten dwingen onvrijwillig werk te doen en ze te misbruiken als ze kwetsbaar zijn.
Và đó thường là trường hợp mà những kẻ buôn người đòi phí cắt cổ, ép buộc người di cư làm việc mà họ không muốn làm và lạm dụng họ khi họ dễ bị xâm hại .
3 Soms zijn inlichtingen en ervaringen verdraaid of overdreven.
3 Đôi khi những thông tin và kinh nghiệm này bị bóp méo hay phóng đại.
Maar overdreven gevoelig of lichtgeraakt zijn in onze relaties met anderen, is een vorm van zelfzucht die ons van onze vrede kan beroven en ons kan verhinderen anderen eer te betonen.
Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác.
30 Hetzelfde geldt voor een overdreven uitspraak.
30 Cũng thế đối với học viên có cách phát âm quá đáng.
Auteurs met affiniteit voor het einde van de wereld hebben de situatie dus duidelijk overdreven.
Như vậy, rõ ràng là, các tác giả đã cường điệu hóa tình trạng này
Dat is gewoon overdreven.
Ôi, thật là quá đáng!
Dat klinkt misschien overdreven, maar dat is het niet!’ — Daniel (14).
Nghe có vẻ phóng đại, nhưng đó là chuyện có thật”.—Daniel, 14 tuổi.
Ze mogen bijvoorbeeld niet proberen gunsten te verkrijgen door personen die hun extra voorrechten in de gemeente lijken te kunnen geven, te overladen met gulle giften of overdreven complimenten.
Thí dụ, họ không nên cố gắng đạt được các đặc ân bằng cách biếu xén những món quà hậu hĩ, hoặc tâng bốc những người họ nghĩ là có thể ban thêm cho họ các đặc ân trong hội thánh.
2 Schriftplaatsen behoren met gevoel te worden gelezen, maar dit dient niet te worden overdreven.
2 Nên đọc các câu Kinh-thánh với tình cảm, nhưng không quá lố.
28 Raad met betrekking tot verkeerde uitspraak dient niet overdreven kritisch te zijn.
28 Anh giám thị trường học không nên thái quá khi cho lời khuyên về cách phát âm sai.
Dat is ten eerste wat overdreven.
Thứ nhất, nói thế là hơi phóng đại.
Iets gelijkaardig lijkt te gebeuren met overdreven opvattingen over hoe technologie op heel korte termijn alle culturele barrières gaat slechten, alle politieke barrières, alle geografische barrières, omdat op dit punt
Cái gì đó tương tự có lẽ sẽ xảy ra với các khái niệm bị phóng đại về việc công nghệ sẽ chế ngự trong thời gian ngắn các rào cản văn hóa, rào cản chính trị, rào cản địa lý, bởi vì tại thời điểm này
„Hooikoorts is niets anders dan een overdreven reactie van ons lichaam op een stof die het als schadelijk beschouwt”, bericht het tijdschrift Mujer de Hoy.
“Viêm mũi dị ứng đơn giản chỉ là phản ứng quá mức của cơ thể đối với chất nào đó mà nó cho là có hại”, theo lời của tạp chí Mujer de Hoy.
Beetje overdreven.
Anh ko nghĩ anh đang có một chút thái quá àh?
Overdreven resultaten begonnen binnen te komen en de menigte begon te ontsporen.
Những kết quả giả tạo dần dần sáng tỏ và những đám đông bắt đầu vượt ra khỏi sự điều hành.
Het is niet overdreven om te zeggen dat wat Gutenberg deed voor het schrijven, online video nu doet voor de persoonlijke communicatie.
Không phải là gì quá khi nói rằng những gì Gutenberg đã làm cho sự viết lách, video trên mạng bây giờ có thể làm cho ngành truyền thông mặt đối mặt.
20 Een ander trekje dat ons vermoedelijk parten zal spelen bij het betonen van de eer die anderen toekomt, is de neiging lichtgeraakt of overdreven gevoelig te zijn.
20 Một nét tính khác có thể cản trở chúng ta tôn trọng người khác là khuynh hướng hay hờn dỗi, hoặc nhạy cảm quá lố.
Echte broederlijke liefde uit zich niet uitsluitend in beleefde conversatie en hoffelijkheid, maar al evenmin in overdreven en luidruchtig emotioneel vertoon.
Tình yêu thương anh em chân thật không phải chỉ là nói chuyện lễ độ và cư xử lịch sự, nhưng cũng không phải là quá vồn vã hồ hởi đối với người khác.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overdreven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.