overlast trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overlast trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overlast trong Tiếng Hà Lan.

Từ overlast trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự quấy rầy, rắc rối, bất tiện, sự làm phiền, điều rầy rà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overlast

sự quấy rầy

(trouble)

rắc rối

(trouble)

bất tiện

(inconvenience)

sự làm phiền

(trouble)

điều rầy rà

Xem thêm ví dụ

Ofschoon Vloot-admiraal Chester Nimitz, de Commander in Chief, Pacific Fleet (CinCPAC), de raids, een belangrijke aandeel vond in de strijd en schreef: "Well-conceived, well-planned and brilliantly executed" (goed ontworpen, goed gepland en briljant uitgevoerd), was de toegebrachte schade in feite niet zo groot als het aanvankelijk gerapporteerd werd, en afgezien van het verhogen van het Amerikaanse moreel waren de aanvallen alleen maar een geringe overlast voor de Japanners.
Cho dù được Đô đốc Chester Nimitz, Tổng tư lệnh Hạm đội Thái Bình Dương đánh giá cuộc tấn công được "ngụy trang khéo léo, vạch kế hoạch tốt và tiến hành xuất sắc", những hư hại mà chúng thực sự gây ra không lớn như báo cáo, và ngoại trừ sự khích lệ tinh thần cho phía Hoa Kỳ, cuộc tấn công không ảnh hưởng gì cho phía Nhật Bản.
Het spijt me een overlast te zijn.
Xin lỗi, đã làm phiền anh rồi.
Excuses voor de overlast.
Chúng tôi rất tiếc là ông đã bị liên quan.
Het is een smerige overlast, mijn bloed laten zien, is het niet?
Đó là một mối phiền toái bẩn thỉu, cho thấy máu của tôi, phải không?
Zou ik geen overlast bezorgen en afbreuk doen aan de feestvreugde?’
Liệu tôi có gây phiền phức và làm bữa tiệc mất vui không?’
Hij vermaande belastinginners om niet hun toevlucht tot afpersing te nemen, en waarschuwde soldaten om niemand overlast aan te doen en geen valse beschuldigingen te uiten.
Ông cảnh cáo những người thâu thuế không được tống tiền và các quân lính không được quấy nhiễu bất cứ ai hoặc dối trá buộc tội ai.
Het is een schande overlast, maar ik ben.
Đó là một xấu hổ phiền toái, nhưng tôi.
Excuses voor de overlast.
Tôi xin lỗi đã làm phiền cậu.
Het is ellende voor de doden en een overlast voor de dorpsbewoners.
Thế là không tôn trọng người chết và làm dân làng khó chịu.
Zweden, het land waar ik vandaan kom, heeft andere voorbeelden, waar de moerassen in Zuid-Zweden werden gezien - zoals in vele landen - als overstromingsgevoelige vervuilde overlast in de peri-urbane regio's.
Thụy Điển, nước mà t��i sống, có những ví dụ khác, các vùng ngập nước ở miền nam được coi, như ở nhiều nước, là sự phiền toái gây ô nhiễm do lũ lụt ở các vùng ven đô.
Maar waar je tegenaan zou lopen, is dat deze appartementen en hun omgeving regels hebben om ongemak te verminderen en de overlast van bouwwerkzaamheden te voorkomen.
Nhưng quý vị có biết mình vừa vướng vào chuyện là những căn hộ và khu vực chung quanh đó có những quy tắc để không gây phiền hà và làm hư hỏng công trình.
Alles ten zuiden van de Keys geeft overlast.
Chuyện gì ở vùng Keys tôi cũng nắm rõ.
Sorry voor de overlast.
Tôi sẽ trở lại với ông ngay.
De moeder ging erheen om haar excuses te maken voor de overlast die haar dochtertje de dame misschien bezorgd had.
Mẹ em định đến xin lỗi vì e rằng em có lẽ đã làm phiền bà.
Dit vervelende probleem bezorgt ons dagelijks een hoop overlast.
Thực sự rất mệt mỏi nếu như ngày nào bạn cũng phải đối mặt với sự cố mất điên.
Sorry voor de overlast.
Tôi xin lỗi vì mọi sự quấy rầy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overlast trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.