overleg trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overleg trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overleg trong Tiếng Hà Lan.

Từ overleg trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hội họp, hội nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overleg

hội họp

noun

hội nghị

noun

Xem thêm ví dụ

„Er is geen werk noch overleg noch kennis noch wijsheid in Sjeool [het graf], de plaats waarheen gij gaat.” — Prediker 9:10.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
We zullen beginnen met een overleg tussen de stammen, gericht op de opleiding van inheemse gemeenschappen over het potentiële gebruik en misbruik van genetische informatie.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền.
Overleg is onmisbaar, Landgenoten.
Họ Chương, họ người Á Đông.
Maar de broeder zou er verstandig aan doen om voordat hij deze beslissing neemt, overleg te plegen met het lichaam van ouderlingen en aandacht te schenken aan wat zij hem eventueel aanbevelen.
Tuy nhiên, trước khi quyết định, điều khôn ngoan là anh nên hỏi ý kiến của hội đồng trưởng lão và suy xét những gì họ có thể đề nghị.
Het vergt overleg en planning, vooral van de kant van ouders.
Cần có sự suy tính và sắp xếp trước, nhất là về phía các bậc cha mẹ.
Overleg plegen en inzicht opdoen uit de conferentieboodschappen
Cùng Nhau Hội Ý và Học Hỏi từ Đại Hội Trung Ương
Overleg plegen over plaatselijke taken, mogelijkheden en obstakels, en plannen maken om het werk uit te voeren.
Cùng nhau bàn bạc về các trách nhiệm, cơ hội, và thử thách ở địa phương rồi hãy lên kế hoạch để hành động
Marshal wil u bij het overleg in Barnsdale.
Ngài Marshal yêu cầu sự hiện diện của ngài tại cuộc họp ở Barnsdale.
Rector Jovich wil mij bij het overleg over de slachtofferhulp.
Dean Jovich muốn anh có mặt ở cuộc họp về việc tư vấn xử lý các chuyện đau buồn.
Getuigen zijn direct bereid het formulier van de American Medical Association te ondertekenen waarmee artsen en ziekenhuizen worden ontheven van aansprakelijkheid,13 en de meeste Getuigen dragen een gedateerde en behalve door henzelf ook door getuigen ondertekende medische inlichtingenkaart bij zich, die is opgesteld in overleg met medische en rechterlijke autoriteiten.
Nhân Chứng sẵn sàng ký tên vào mẫu của Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ để giải trừ trách nhiệm pháp lý cho bác sĩ và bệnh viện,13 và hầu hết các Nhân Chứng đều mang một thẻ Y Tế được đề ngày và chứng nhận; thẻ đã được soạn với sự tham khảo ý kiến của giới thẩm quyền y tế và pháp lý.
Na grondig overleg in de ringraad werd besloten dat de priesterschap en de ZHV hun best zouden doen om deze mannen en hun echtgenotes te redden, en dat de bisschoppen meer tijd met de jongemannen en jongevrouwen van de wijken zouden doorbrengen.
Sau khi thảo luận xong trong hội đồng giáo khu, những người nam của chức tư tế và các chị em trong Hội Phụ Nữ quyết định sẽ tìm đến giải cứu những người đàn ông này cùng vợ con của họ, trong khi các vị giám trợ dành nhiều thời giờ hơn cho các thanh niên thiếu nữ trong các tiểu giáo khu.
Beginselen van overleg plegen
Các Nguyên Tắc của Việc Cùng Nhau Bàn Bạc
Indien mogelijk kan een kringopstelling ervoor zorgen dat er goed overleg is en er een open discussie ontstaat.
Nếu được, việc ngồi thành vòng tròn có thể giúp nuôi dưỡng một tinh thần chia sẻ và mở rộng cuộc thảo luận.
De afgelopen drie jaar hebben het Eerste Presidium en het Quorum der Twaalf naar leiding, inspiratie en openbaring gestreefd in ons overleg met priesterschapsleiders en leiders van de hulporganisaties en bij het werken aan de nieuwe Handboeken kerkbestuur.
Trong ba năm qua, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã tìm kiếm sự hướng dẫn, cảm ứng và mặc khải khi chúng tôi hội ý với các vị lãnh đạo chức tư tế và tổ chức bổ trợ cũng như soạn thảo quyển sách hướng dẫn mới của Giáo Hội.
Als ik dat voor jou doe, overleg jij dan met je oude bemanning en mijn vriend vrijlaten?
Nếu tôi kiếm nó cho ông, ông sẽ đánh cược với bạn mình và thả bạn tôi ra chứ?
In overleg met het advertentieteam van Google kunt u het geschatte tarief en de vertoningsdoelen voor de campagne vaststellen.
Bạn có thể làm việc với nhóm quảng cáo của Google để có được tỷ lệ ước tính và mục tiêu hiển thị chiến dịch.
Na vasten, gebed, studie, overpeinzing en overleg met de andere algemene autoriteiten over gewichtige zaken komt het nogal eens voor dat ik ’s nachts wakker word van nadere ingevingen over de kwesties waar we ons mee bezig houden.
Sau khi nhịn ăn, cầu nguyện, nghiên cứu, suy ngẫm, và hội ý với Các Anh Em Thẩm Quyền Trung Ương về các vấn đề rất quan trọng thì tôi rất thường thức giấc vào ban đêm với những ấn tượng khác nữa về các vấn đề mà chúng tôi đang quan tâm.
Het is dan ook niet verrassend dat aan de beslissing die president Monson na gebed nam over de verandering van de minimumleeftijd voor een zending veel overleg voorafging met de algemene presidiums van de zustershulpvereniging, de jongevrouwen en het jeugdwerk.
Cũng chẳng ngạc nhiên gì, trước khi chủ tịch Monson cầu nguyện và quyết định đổi độ tuổi đi phục vụ truyền giáo, thì đã có nhiều cuộc thảo luận với các chủ tịch đoàn Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nữ, và Hội Thiếu Nhi trung ương về sự thay đổi này.
Als we accepteren dat de moeilijkheden die met ouderdom gepaard gaan niet te vermijden zijn, begrijpen we hoe waardevol zo’n overleg is.
Sự thảo luận như thế càng cần thiết khi chúng ta ý thức rằng những vấn đề của tuổi già là không thể tránh khỏi.
3 Zorgvuldig overleg is vereist om de juiste studierichting te kiezen.
3 Một người cần phải suy tính cẩn thận trước để chọn lựa đúng môn học ở trường.
Belangrijk: Zonder overleg stoppen met een medische behandeling kan ernstige en zelfs levensbedreigende gevolgen hebben.
Cần lưu ý: Ngừng thuốc cách đột ngột mà không tham khảo ý kiến của bác sĩ có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng, thậm chí nguy hiểm đến tính mạng.
En waar zouden we dit overleg dan hebben?
Và chúng ta sẽ gặp mặt ở đâu?
Een districtsraad in Ghana laat zien hoe gezamenlijk overleg en het gebruik van plaatselijke middelen kunnen leiden tot persoonlijke groei en naastenhulp.
Một hội đồng giáo hạt ở Ghana cho thấy việc hội ý với nhau và sử dụng các phương tiện địa phương có thể tạo cơ hội cho sự phát triển cá nhân và phục vụ người khác như thế nào.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overleg trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.