pachet trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pachet trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pachet trong Tiếng Rumani.

Từ pachet trong Tiếng Rumani có các nghĩa là gói, kiện hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pachet

gói

noun

Noi oferim pachete memoriale pentru familiile de toate credintele.
Chúng tôi có các gói tang lễ cho gia đình theo mọi tôn giáo.

kiện hàng

noun

Cred cã pachetul tocmai a ucis beleaua asta de tigru.
Hình như kiện hàng giết chết con hổ rồi.

Xem thêm ví dụ

Să ţi-o pun la pachet, Daphne?
Cháu gói lại cho bà nhé, Daphne?
Dar în pachetele acelea ce ai?
“Có cái gì trong mấy cái túi đó vậy?”
Şi funcţionează perfect pe domeniul lui de test, şi într-adevăr se împătureşte într-un pachet mic şi ordonat.
Nó hoạt động tuyệt vời trong lần thử, và nó thật sự đã xếp lại ngay ngắn.
Oficiul pentru Buget al Congresului (CBO), ca și numeroși economiști, pun creșterea economică pe seama pachetului de stimulente al lui Obama.
Văn phòng Ngân sách Quốc hội và phần lớn các nhà kinh tế học cho rằng kế hoạch kích thích của Obama đã giúp tăng trưởng kinh tế.
Următorul pachet conţinea dulciuri: o cutie mare cu broscuţe de ciocolată de la Hermione.
Gói quà kế tiếp của Harry cũng là kẹo: một hộp sôcôla Eách Nhái thật to, của Hermione gởi tặng.
Am avut probleme cu terţi, care au şantajat sau au mituit angajaţi pentru pachete similare.
Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự.
Dacă viaţa voastră ar depinde de acest pachet undeva in Africa sau în New York, după uraganul Sandy.
Hãy tưởng tượng cuộc đời bạn phụ thuộc vào cái gói này, ở đâu đó tại Châu Phi hay ở thành phố New York, sau cơn bão hung dữ Sandy.
Vin în pachete de două, și apoi aceste pachete sunt puse împreună în seturi de patru să alcătuiască o cutie.
2 cái bánh nằm trong một gói, sau đó nhóm 4 gói lại để làm ra một hộp bánh.
Iată ce sfat dă Departamentul American pentru Controlul Alimentelor şi al Medicamentelor: „Dacă nu ajungeţi acasă în mai puţin de două ore de când vi se dă mâncarea [ori chiar mai repede dacă afară temperaturile sunt de peste 32°C], nu luaţi la pachet ce a rămas“.
Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ khuyên: “Nếu bạn không thể về nhà trong vòng hai tiếng đồng hồ sau khi thức ăn được dọn ra thì đừng mang thức ăn thừa về nhà”.
Matt, poţi să-mi dai cafeaua la pachet?
Matt, tôi mang cà phê về.
Un pachet suspect a fost descoperit în sediul Regiei Apelor.
Một gói đồ đáng ngờ đã được tìm thấy tại nhà máy nước.
Să vedeţi ce vine în cutii, în pachete sau conserve
Hãy chờ coi những thứ trong hộp, trong kiện hàng và trong tủ cơ
Nu-mi place să las pachete în uşa oamenilor în timpul sărbătorilor.
Tôi không thích bỏ hàng tại chân cầu thang trong kỳ nghỉ
Tu eşti pachetul.
Cô mới là gói hàng.
Noi caracteristici ale jocului, exclusive pentru platformele PlayStation 4, Xbox One și PC, vor cuprinde un pachet cu o prezentare licențiată a Bundesligii, vreme nouă și variații de timp a fluierului de start, precum și folosirea spumei care dispare pe parcursul anumitor meciuri.
Các tính năng mới cho các hệ máy PlayStation 4, Xbox One và PC bao gồm giới thiệu trước trận đấu mới dành cho giải Bundesliga, thời tiết và thời gian bắt đầu trận đấu mới, cũng như việc dùng bình xịt trong các quả phạt trực tiếp.
Versiunea 3 venea la pachet cu Internet Mail and News, NetMeeting și o versiune veche a Windows Address Book și a fost inclus cu sistemul de operare Windows 95 OSR 2.
Phiên bản 3 cũng được đóng gói chung với Internet Mail and News, NetMeeting, và phiên bản đầu tiên của Windows Address Book, và nó cũng kèm trong Windows 95 OSR 2.
Noi oferim pachete memoriale pentru familiile de toate credintele.
Chúng tôi có các gói tang lễ cho gia đình theo mọi tôn giáo.
Ea spune că prima dată a început cu 10 pachete de bindi, și apoi s-a întrebat ce ar putea face cu 10 mii.
Cô nói lần đầu tiên cô bắt đầu với 10 gói bindi nhỏ, sau này cô tự hỏi sẽ ra sao nếu cô dùng tới 10 ngàn gói.
Ce sunt în pachete, Carl?
Trong túi có gì vậy, chú Carl?
Deadshot încă nu este pe acoperiş cu pachetul.
Deadshot vẫn chưa ra khỏi đó với kiện hàng.
Ei au aşezat şi el a luat un pic stîngace pachet de hârtie maro din buzunarul hainei.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
La 9 mai 2010, miniștrii de finanțe din Uniunea Europeană au aprobat un pachet de salvare în valoare de 750 miliarde de euro care urmărea asigurarea stabilității financiare în Europa prin crearea Fondului European de Stabilitate Financiară (FESF).
Ngày 09/05/2010, Bộ trưởng Bộ Tài chính châu Âu đã thông qua gói giải cứu trị giá 750 tỷ euro nhằm đảm bảo sự ổn định tài chính ở khu vực châu Âu, và lập ra Ủy ban Ổn định Tài chính châu Âu.
Vrei să-mi dai şi-un pachet de ţigări şi-o sticlă de băutură cât pleci?
Sẵn đây ông muốn đưa cho tôi thuốc lá với rượu Tequila luôn không?
În sfârşit, mă duc întotdeauna la mare ca un marinar, datorită exercitării sănătoase şi pură aer din pachetul prim plan- castel.
Cuối cùng, tôi luôn luôn đi ra biển như một thủy thủ, bởi vì tập thể dục lành mạnh và tinh khiết không khí của sàn trước lâu đài.
Voi pachet prânzul pe drum.
Để cha gói đồ ăn cho con đi đường.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pachet trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.