排便 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 排便 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 排便 trong Tiếng Trung.
Từ 排便 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Đại tiện, đại tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 排便
Đại tiệnverb 人们会在厕所的周围排便。 Mọi người đại tiện xung quanh nhà vệ sinh. |
đại tiệnverb 人们会在厕所的周围排便。 Mọi người đại tiện xung quanh nhà vệ sinh. |
Xem thêm ví dụ
安杰洛·史卡普拉10岁时,便开始在祖国义大利学习神学。 Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
其实,我们人人所面对的重大争论便是:我们接受抑或拒绝‘惟独名为耶和华的’上帝的至高统治权。——诗篇83:18。 Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
便雅悯王所教导的事和基督的教义有什么关联? Những điều mà Vua Bên Gia Min giảng dạy liên quan đến giáo lý của Đấng Ky Tô như thế nào? |
我们每次聚会都要重新排好桌子和椅子。 Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế. |
如果您最近已更改飯店名稱,便可編輯商家資訊以更新您的商家名稱。 Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp. |
创世记3:15)以色列国,特别是所罗门王在位期间,便预表上帝的王国。( Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15). |
配偶一方若滥用酒精或药物,婚姻便会遭受极大的苦困。 Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
希伯来书8:1-5)这所圣殿便是上帝所作的崇拜安排,使人能够根据耶稣基督所献的赎价祭物亲近上帝。——希伯来书9:2-10,23。 Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23). |
相反,很多人预料这场战争不出数月便会结束。 Trái lại, nhiều người tiên đoán là nó sẽ chấm dứt trong vòng vài tháng. |
希伯来书11:17-19把原因透露出来:“亚伯拉罕因着信,被试验的时候,就把以撒献上;这便是那欢喜领受应许的,将自己独生的儿子献上。 论到这儿子,曾有话说:‘从以撒生的才要称为你的后裔。’ Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
我乐观的原因还有这个: 那便是气候变化。 Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu. |
在個別的嚴重等級中,系統會依據受影響商品的數量來為問題進行排序。 Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng. |
当这件工作‘对万国作一个见证’达到上帝所决定的程度时,“末日便会来到。”( Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). |
这样一来,您便可以提升设备的速度,并腾出空间来存储重要文件。 Nhờ đó, bạn có thể cải thiện tốc độ của thiết bị và tạo dung lượng trống cho các tệp quan trọng đối với bạn. |
13:13-41)他复述上帝与以色列人的交往,并且指出大卫的后裔耶稣便是救主。 Ông nhắc lại các cách Đức Chúa Trời đối xử với dân Y-sơ-ra-ên và chứng minh Giê-su là đấng Cứu chuộc thuộc dòng dõi của Đa-vít. |
他认为上帝的王国会通过一些敬畏上帝的政治领袖建立起来,除非人学会以和平的方式彼此相待,否则这个王国便永远无法实现。 Ông nghĩ Nước Đức Chúa Trời sẽ được thiết lập qua trung gian những nhà chính trị biết kính sợ Đức Chúa Trời và nước ấy sẽ không bao giờ đến nếu loài người không tập sống chung hòa bình. |
要忠贞地服从王国的政府,这个政府不久便会着手使地球成为乐园了。 Hãy trung thành vâng phục chính phủ Nước Trời sắp sửa bắt đầu biến trái đất thành địa-đàng. |
法老的女儿找着这个婴孩,便‘把他当作自己的儿子抚养’。 Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng». |
接著,您便可比較不同廣告活動對相同目標對象的影響。 Sau đó, bạn có thể so sánh ảnh hưởng của các chiến dịch khác nhau đến các đối tượng giống hệt nhau. |
如果最新資料指出使用者不再符合條件,便會將他們從這些目標對象中移除。 Nếu dữ liệu mới nhất cho thấy rằng người dùng không còn đáp ứng tiêu chí nữa, Analytics sẽ xóa họ khỏi các đối tượng đó. |
相反,他们根据已有的充分证据对他怀具信心;随着他们的了解逐渐加深,奥秘便消除了。 Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm và những điều khó hiểu được sáng tỏ. |
待您指定这些设置后,Ad Manager 便会开始下载这一导出报表。 Ad Manager bắt đầu tải xuống báo cáo đã xuất bằng cách sử dụng cài đặt bạn đã xác định. |
列王纪下16:5-9)后来,巴比伦的大军前来攻击她,她便向埃及求助。 法老于是派出一支军队前来营救。——耶利米书37:5-8;以西结书17:11-15。 Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15). |
在伦敦区,据报每输1万3,000瓶血便造成一宗死亡。”——《纽约州医药杂志》,1960年1月15日。 Trong khu vực Luân Đôn, người ta báo cáo cứ mỗi 13.000 chai máu được dùng thì có một người tử vong”.—New York State Journal of Medicine, ngày 15-01-1960. |
隨便 哪個 警察 老婆 的 電話 肯定 都 在 枕頭邊 Chẳng phải vợ của cảnh sát nào khi ngủ đều để điện thoại ở gối sao? Đề phòng có chuyện. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 排便 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.