拍打 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 拍打 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 拍打 trong Tiếng Trung.

Từ 拍打 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đánh, đập, gõ, vỗ, gỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 拍打

đánh

(beat)

đập

(beat)

(beat)

vỗ

(lap)

gỡ

Xem thêm ví dụ

你应该相当熟悉这些神经细胞 因为它们就是那些在你尝试拍打果蝇的时候 让你倍感沮丧的神经细胞。
Bạn có thể quen với các tế bào này đó, vì chính chúng khiến bạn khó chịu khi bạn đuổi ruồi đi.
拍打 (轻薄空气)
Hằn in vào không (trong làn gió mỏng)
我 , 整 個 我 , 都 融 入 佐 米 歇 爾 嘅 溫 柔 拍 打 。 我 面 上 滴 落 嘅 眼 淚 ,
Chính là bản thân tôi tan chảy trong lòng của Michaela
拍打大腿, 拖着脚步, 还有拍手。 因为奴隶主禁止打鼓, 这成了他们取而代之的方式 即兴创作复杂的旋律, 就像在海地的祖先敲鼓一样, 或者非洲西部的约鲁巴社区。
Vỗ đùi, di chuyển chân liên tục và vỗ nhẹ tay: đây là cách họ lách luật cấm đánh trống từ các chủ nô, ứng biến các giai điệu phức tạp y như việc tổ tiên đã chơi trống ở Haiti hay trong các cộng đồng Yoruba ở Tây Phi.
这时候,彼得眼中只看到巨浪一下又一下地拍打着渔船,在狂风中激起无数的浪花和水泡,于是害怕起来。
Phi-e-rơ hướng mắt vào những con sóng bắn nước tung tóe, vỗ dồn dập vào thuyền, và thế là ông hốt hoảng.
另外, 大部分船, 当它们达到 一定的速度,而且在风浪中航行的时候 它们就会撞击和拍打水面 这样就会消耗很多前进的能量
Một điều khác nữa, hầu hết các con tàu khi chúng đạt đến một tốc độ nhất định, và đi trên sóng, chúng bắt đầu dập và đánh vào bề mặt nước và năng lượng di chuyển về trước sẽ mất đi rất nhiều.
乐手或跳舞的人手执铃鼓,时而拍打,时而摇动,产生咚咚的鼓声或节奏明快的叮呤当啷声。
Còn khi lúc lắc nhạc cụ này thì những chiếc chuông gắn lủng lẳng trên nó sẽ phát ra những tiếng leng keng nhịp nhàng.
拍打 我 , 讓 我 疼痛
Đánh anh.
这些人能够感知到 那些不在视野范围内、遥远珊瑚礁的存在, 仅仅通过观察 拍打船壁的波浪的反射形状, 他们清楚地知道太平洋上每个岛屿群 都有着不一样的反射模式, 通过洞察力 就像法医能够解读指纹那样。
Những người mà có thể nhận biết được sự hiên diện của những rặng san hô quanh những hòn đảo ở xa hơn chân trời hiện hữu, đơn giản chỉ bằng quan sát những ngọn sóng bị đánh lại trên thân tàu, biết tường tận rằng mỗi nhóm đảo trên Thái Bình Dương đều có những mô hình khúc xạ đặc thù mà có thể đọc với cùng tri thức của những nhà khoa học pháp y khi đọc vân tay.
她从早上开始就不停地干活,肌肉已经又酸又痛,但这时她还在用一根小木棒或连枷拍打麦穗来脱谷。
Tuy nhiên, nàng vẫn tiếp tục làm việc, dùng cây đập lúa đập xuống những nhánh lúa để hạt tróc ra.
期间,献祭者会跳舞和拍打小手鼓,目的是要把孩童在跌落摩洛腹中的火炉时发出的喊叫声盖下去。——耶利米书7:31。
Nơi đó, những kẻ thờ phượng nhảy múa và đánh trống cơm để át tiếng kêu la của đứa trẻ khi nó bị quăng vào bụng tượng Mô-lóc, một lò thiêu đốt (Giê-rê-mi 7:31).
一个又一个波浪拍打在渔船的船头上,冰冷的水花溅在他身上,他全身都湿透了。
Hết đợt sóng này đến đợt sóng khác liên tục đập vào mũi thuyền, bắn nước tung tóe làm ông ướt đẫm.
看电影的时候你看到一只鸟 在拍打着它的翅膀——
Khi bạn xem phim và thấy cảnh một con chim đang vỗ cánh
拍打」可以是亲吻空气 或唇唇欲动的「亲吻」, 也可以是家庭暴力中的 「击打」, 因为性诱惑看起来是极具威胁的。
Màu đỏ biểu tượng cho khả năng sinh sản cũng có thể mang nghĩa là độc dược.
这时候,彼得眼中只看到巨浪一下又一下地拍打着渔船,在狂风中激起无数的浪花和水点。
Ông hướng mắt về những con sóng bắn nước tung tóe, vỗ dồn dập vào thuyền, và hốt hoảng.
想象你站在一片沙滩上 放眼眺望海洋 海浪拍打着沙滩 目之所及 一片蔚蓝
Hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên một bãi biển, và nhìn xa ra đại dương, những con sóng đang vỗ vào bờ cát, một màu xanh trải dài tới tận cùng.
岩石常常受到海浪拍打,就会被侵蚀;经常辱骂儿女也会破坏亲子关系
Sóng biển có thể làm xói mòn đá, lời gây tổn thương dần hủy hoại hạnh phúc gia đình

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 拍打 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.