排名 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 排名 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 排名 trong Tiếng Trung.

Từ 排名 trong Tiếng Trung có các nghĩa là xếp loại, phân loại, để, loại, thứ bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 排名

xếp loại

(range)

phân loại

(grade)

để

(place)

loại

(range)

thứ bậc

(place)

Xem thêm ví dụ

在澳大利亚和新西兰,歌曲成为电台热门作品,分别排名第6和第20。
Ở Úc và New Zealand, bài hát đã trở thành bài hát được phát nhiều nhất, đạt vị trid 6 và 20.
(列表容器的排名值(通常为 1)+ 在短列表中的排名值 (2))/2 = 1.5。
(Vị trí vùng chứa danh sách (thường là 1) + vị trí trong danh sách (2)) / 2 = 1,5.
他们在阅读,数学以及科学等所有方面 排名都是第一, 而上海能有这种令人惊讶的成功的关键之一就在于 他们帮助教师不断自我发展的方式。
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
排名:系统不会为 Google 探索结果记录排名
Vị trí: Vị trí không được ghi lại cho kết quả Khám phá.
通过隐藏您内容中的文字或链接来操纵 Google 的搜索排名会被视为欺诈性行为,并且这样做也违反了 Google 网站站长指南。
Việc ẩn văn bản hoặc liên kết trong nội dung của bạn có thể làm cho trang web của bạn bị xem là không đáng tin vì nó hiển thị thông tin dành cho công cụ tìm kiếm khác với thông tin dành cho khách truy cập.
如果您的網站排名在提交重新審查要求數週後仍然不見起色,可能是因為您的網站仍存有違反《網站管理員指南》的內容,或是排名真的不如您預期的高。
Không may là chúng tôi không thể trả lời từng yêu cầu xem xét lại vào thời điểm này.
除了她的個人作品,菲芙也在2014年與DJ Sigma合單曲《Changing》,這首歌在英國排名第一,2018年和DJ Sigala合作的歌曲《Lullaby》進入榜單前十的。
Ngoài công việc solo, Faith cũng đã hợp tác với bộ đôi Sigma trong ca khúc " Change " năm 2014, được xếp hạng ở vị trí số một ở Anh và DJ Sigala trong " Lullaby " lọt vào top 10 năm 2018.
「廣告排名」指的是相較於其他廣告,您的廣告在競價結果中獲得的排名
Vị trí quảng cáo là thứ tự của quảng cáo so với các quảng cáo khác trong kết quả phiên đấu giá.
对于某项特定搜索,由于存在多种可变因素(例如您的搜索记录、所在位置等),您看到的排名可能会不同于平均排名
Đối với tìm kiếm cụ thể của bạn, vị trí của bạn có thể khác với vị trí trung bình vì nhiều biến số, chẳng hạn như lịch sử tìm kiếm, vị trí và các yếu tố khác.
要针对此问题进行问题排查,请务必了解将某篇报道收录到 Google 新闻中与这篇报道在新闻搜索结果中的排名情况之间的区别。
Để khắc phục sự cố, điều quan trọng là bạn phải hiểu sự khác nhau giữa một bài viết được đưa vào Google Tin tức và cách bài viết này được xếp hạng đối với các nội dung tìm kiếm tin tức.
系统会将点击次数、展示次数和排名分配给 Google 搜索将用户定向到的目标网址。
Lần nhấp, lần hiển thị và vị trí được gán cho URL mà người dùng được đưa tới từ Google Tìm kiếm.
当您选择优化某个广告联盟时,即表示您允许 AdMob 管理该广告联盟在中介链中的排名
Khi bạn chọn tối ưu hóa mạng quảng cáo, bạn sẽ cho phép AdMob quản lý vị trí của mạng quảng cáo trong chuỗi hòa giải.
不過,廣告排名不見得等同於廣告在搜尋結果網頁上的實際顯示位置。
Lưu ý rằng vị trí quảng cáo không nhất thiết là vị trí của quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm.
今季在全壘打王的排名排名第二。
Đây cũng là đề cử thứ hai của Del Rey ở hạng mục này.
事实一: 过去的一个世纪中 在美国和欧洲 收入的不平等的排名有了逆转。
Dữ liệu số một đó là có sự đảo ngược lớn về tương quan về chênh lệch thu nhập giữa Mỹ và châu Âu trong thế kỷ trước.
但那个排名遗漏了 全世界一半的国家, 因为人们不愿意投入精力 去收集近两百万人的数据, 因为这些人已不再年轻。
Một nửa số nước không có tên trong danh sách này do chúng ta không bận tâm thu thập số liệu về hàng triệu người vì họ không còn trẻ nữa.
法国的天主教徒数目,到1938年仍是全球之冠,但现时已居于菲律宾和美国之后,排名第六。
Cho đến năm 1938, nước Pháp được xem là nước có nhiều tín đồ Công Giáo nhất thế giới.
針對您要在搜尋結果中超越排名的廣告,選取其所屬網域。
Chọn miền có quảng cáo bạn muốn nâng thứ hạng trong kết quả tìm kiếm.
2009年,美国国家科学基金会认定弗吉尼亚理工在农业研究的支出在全美排名第5。
Năm 2009, Quỹ Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ xếp Virginia Tech vào hạng 5 về đầu tư cho nghiên cứu nông nghiệp.
但当他2014年来的时候, 在189个国家里,肯尼亚排名136.
Khi ông ấy đến vào năm 2014 Kenya chỉ ở mức 136 trên 189.
而《If A Song Could Get Me You》則排名第四,《Under the Surface》專輯奪下最佳年代專輯第二名。
Ca khúc "If a Song Could Get Me You" của cô cũng đã đứng ở vị trí số 4 cùng album "Under the Surface" ở vị trí thứ 2 trong danh sách album xuất sắc nhất trong thập niên 2000.
在2006年,巴馬科是當年經濟發展得最快的非洲城市,在世界排名中第六位。
Năm 2006, đây là thành phố phát triển nhanh nhất châu Phi và nhanh thứ sáu thế giới.
系統大約每 15 分鐘會更新一次發燒影片清單,每次更新之後,影片在清單中的排名可能會往上或往下移動,也可能維持不變。
Danh sách video thịnh hành được cập nhật khoảng 15 phút một lần.
排名最高的广告将获胜,此广告的视频观看费用(实际每次观看费用)将刚刚超过排名第二的广告的每次观看费用出价。
Quảng cáo được xếp hạng cao nhất sẽ thắng và giá cho một lượt xem video của quảng cáo này (CPV thực tế) sẽ chỉ cao hơn giá thầu CPV của quảng cáo xếp hạng tiếp theo.
例如,如果竞价分析报告的“排名被超越率”列中显示其他某位广告客户的指标为“5%”,即表示在您与该广告客户的广告一起展示时,每 100 次中有 5 次您的广告排名低于该广告客户。
Ví dụ: Nếu một trong số các nhà quảng cáo khác trong báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá của bạn hiển thị "5%" ở cột Tỷ lệ vị trí phía trên, điều này có nghĩa là quảng cáo của người tham gia khác được hiển thị ở vị trí trên các quảng cáo của bạn trong 5 trong số mỗi 100 lần các quảng cáo của bạn được hiển thị cùng một lúc.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 排名 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.