拍攝 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 拍攝 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 拍攝 trong Tiếng Trung.
Từ 拍攝 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chụp, chụp hình, chụp một bức ảnh, chụp ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 拍攝
chụpnoun 我會 拍 攝 那里 然后 盤旋 一下 Tôi sẽ bay lượn và chụp lại. |
chụp hìnhverb |
chụp một bức ảnhverb |
chụp ảnhverb |
Xem thêm ví dụ
在海盜1號於1976年7月25日拍攝位於北緯40.75°,西經9.46°的塞東尼亞桌山群時發現了「火星上的臉」。 Một trong những hình ảnh chụp bởi Viking 1 vào 25 tháng 6 năm 1976, một trong những đỉnh núi bằng ở Cydonian, nằm tại ở 40,75 ° vĩ bắc và 9,46 ° kinh tây xuất hiện hình dáng con người là "Khuôn mặt trên Sao Hỏa". |
3 其他國家/地區:在 2022 年 1 月 31 日之前,可使用無限的儲存空間以原始畫質格式存放 Pixel 拍攝的相片和影片,之後仍可繼續使用儲存空間以高畫質格式存放 Pixel 拍攝的相片。 3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免費的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能盡情儲存 Pixel 手機拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免費使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 手機拍攝的相片。 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
拍攝工作於2015年7月21日結束。 Quay phim hoàn tất ngày 21 tháng 7 năm 2015. |
因为,我每年们拍同样的照片, 我们的视角并不一样, 女儿她到达新的里程碑, 我透过她的眼睛看待生活, 看她如何反应,如何看待一切。 Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
别 告诉 我 你 没有 拍 到 Anh quay được cảnh đó, phải không? |
据泷田洋二郎表示,自己同意接拍这部电影的一个重要原因就是剧组成员的年龄:“我们已经到了生命旅程中的一个特殊位置,死亡从此成为我们身边的固有内容”。 Theo đạo diễn của phim, Takita Yōjirō, một yếu tố cần xem xét trong quá trình thực hiện bộ phim là độ tuổi của đoàn làm phim: "Chúng ta đã tới một thời điểm nào đó trong cuộc đời của chúng ta, khi cái chết đã đáng sợ đến mức trở thành một nhân tố xung quanh chúng ta". |
我 想 啦啦队 的 照片 拍得够 多 了 Tôi nghĩ cậu chụp mấy em hoạt náo viên đủ rồi đấy. |
該沙漠表面最高溫度曾測到攝氏70.7度(華氏159度),成為全球最乾燥與最熱的地方。 Nhiệt độ bề mặt cát của nó đo được nhiệt độ 70 °C (159 °F), khiến nó trở thành một trong những nơi nóng và khô cằn nhất thế giới. |
爸妈摄于成婚之日 Cha và mẹ lúc kết hôn |
請勿在溫度低於攝氏 0° (華氏 32°) 或高於攝氏 35° (華氏 95°) 的環境中使用手機或為手機充電。 Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F). |
我在演讲的开始就提到过, 这是一场非常疯狂且个人的旅行, 我拍这些照片的原因和方法 我会由你们自己从观众的角度来理解 这些教训对我的意义和他们对你们可能存在的意义。 Việc này, như tôi đã giải thích ban đầu, là đầy đam mê và cực kì cá nhân, làm thế nào và tại sao tôi chụp các bức ảnh này, và tôi để đó cho các bạn khán giả để tự lý giải những bài học này đã có ý nghĩa gì với tôi, và có thể mang ý nghĩa gì với bạn. |
所以你可以用iphone拍一张照片,然后得知(其中所有人的)名字 不过,当然啦,有时它也不准 (笑声) Vậy nên bạn có thể chụp ảnh với một chiếc iPhone và có được tất cả những cái tên, mặc dù, một lần nữa, đôi khi nó cũng mắc sai lầm. |
電影於2017年2月至7月在英國和夏威夷拍攝。 Quá trình quay phim diễn ra từ tháng 2 đến tháng 7 năm 2017 tại Vương quốc Anh và Hawaii. |
我的第三个心愿是拍一部IMAX电影 我一直对自己说,我应该拍一部这样的电影,这是我一直以来的心愿 Có người nói tôi nên làm một phim cho mình và tôi đã luôn muốn làm vậy. |
你 只要 拍 到 那个 跳梁小丑 , 我 就 付 你 钱 。 Vậy tốt cho cậu rồi. |
我们的合作者,艺术家罗斯 · 古德温 做了一个实验,他用相机拍了一张照片, 然后他背包里的电脑 基于这张照片的内容, 用神经网络作了一首诗。 Hệ thần kinh nhân tạo viết ra bài thơ đó đã được học một kho ngữ liệu lớn về thơ ca thế kỷ 20. |
我一定要去拍世界上年龄25到30的女人吗? Tôi có cần phải đi vòng quanh thế giới chụp ảnh, thứ lỗi nhé, chị em phụ nữ từ 25-30 tuổi? |
还有别家公司会安置摄像头 就像这样——这家公司跟脸书没有关系—— 他们拍下你的照片,把它与社交媒体绑定, (然后)估摸出你特别喜欢穿黑裙子, 然后可能(当你逛街的时候)店员就会走上前来跟你说: “您好,我们刚到店五条黑裙子, 您穿一定好看。” Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt." |
我 明天 和 扎克 拍 Ngày mai là cảnh của tôi với Zack. |
我 沒勇氣 去 看 拍 到 了 什麼 你 幫 我 看 一下 Tôi không dám xem, anh có thể giúp tôi bấm nút xem không? |
透過網路攝影機和行動裝置進行直播時無法停用 DVR。 Bạn không thể tắt tính năng DVR khi phát trực tiếp qua webcam và thiết bị di động. |
拍完海底鏡頭後,卡麥隆開始編寫劇本。 Sau khi quay các cảnh quay dưới biển, Cameron bắt tay vào việc viết kịch bản. |
這首歌曲成功的原因有一部分是來自於它的音樂影片,拍攝地點是在意大利威尼托耶索洛的佛罗里达飯店。 Một phần thành công của bài hát nhờ vào phần video âm nhạc của ca khúc, được quay tại khách sạn Florida ở Jesolo (Veneto, Ý). |
多兰回应评论时表示:“用iPhone拍戏让我很不舒服,因为我觉得我是在拍广告。 Trả lời những nhận xét, Dolan cho biết: "Quay phim những chiếc iPhone khiến tôi thấy không thoải mái chút nào, vì tôi có cảm giác như thể là mình đang làm việc vì mục đích thương mại. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 拍攝 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.