pandai besi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pandai besi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pandai besi trong Tiếng Indonesia.

Từ pandai besi trong Tiếng Indonesia có nghĩa là thợ rèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pandai besi

thợ rèn

noun

Dia akan jadi pandai besi untuk Raja seberang.
Nó đã đi như một thợ rèn cho một ông vua nước ngoài.

Xem thêm ví dụ

Di Pandai Besi.
thợ rèn.
Pembuat artileri dan pandai besi terbaik di King's Landing telah bekerja siang dan malam, Yang Mulia.
Các thợ thuốc pháo và thợ rèn giỏi nhất Vương Đô... đã làm việc ngày đêm, thưa Nữ hoàng.
“Pasanglah tapal kudanya,” sang hamba memerintahkan kepada pandai besi.
Người giữ ngựa ra lệnh cho người thợ rèn: “Đóng móng cho ngựa nhanh lên.
Petani, pandai besi, peternak.
Nông dân, tiều phu, người giữ ngựa.
/ Kau Clovis...,... pandai besi yang ingin memberi hormat sebelum berangkat jadi pandai besi di Winterfell.
Cậu chỉ là Clovis, Một thợ rèn đến để tỏ lòng tôn kính trước khi bắt đầu làm việc tại phà Winterfell.
Mungkin pandai besimu berbohong.
Có thể tay thợ rèn là kẻ dối trá.
Aku menyuruh Cha Pow dan Bolo Untuk memindahkan Thaddeus Ke toko Pandai Besi lama.
Anh đã sắp xếp cho Cha Pow và Bolo đưa Thaddeus đến chỗ lò rèn cũ.
Aku bukan pandai besi.
Tớ không phải là 1 gã thợ rèn.
”Pekerjaan Saudara,” katanya, ”dapat disamakan dengan pekerjaan seorang pandai besi.”
Anh nói: “Công việc của anh chị có thể ví như công việc của thợ rèn”.
Oleh karena itu, tukang pandai-besi disebut empu, karena ibu jari kakimu menjadi alat bekerja.
Ví dụ, người thợ gốm được gán cho vai trò Nimitta kāraṇatva vì anh đã làm ra bình gốm và trở thành nguyên nhân công cụ của bình gốm.
Menjadi pandai besi untuk Raja seberang.
Làm thợ rèn cho một ông vua ngoại quốc.
Kau punya selera bagus, Pandai Besi.
Mày có gu thưởng thức đấy, thợ rèn.
Ada bagian navigasi, penyembuhan, tim pencari dan penyelamatan pandai besi, ramalan cuaca, penambangan.
Có các nhóm dẫn đường, chữa thương, tìm kiếm và cứu nạn... thợ rèn, diễn giải thời tiết, làm thợ mỏ.
Si Pandai Besi, bagaimana dia?
Người thợ rèn, anh ta sao rồi?
Aku berterima kasih banyak padamu, Pandai Besi.
Tôi ngàn đời đội ơn anh, Thợ rèn.
Khususnya, pada pandai besi di Kibera, Nairobi, yang melintir batang Landrover menjadi alat pahat dingin.
Và cụ thể là họ theo giỏi một thợ rèn ở tỉnh Kibera tại Nairobi. Anh ta đang biến chiếc sườn xe Landrover ra thành một cái đục.
Boromir, siapkan bengkel pandai besi
Boromir, chuẩn bị lò rèn
Pandai besi desa.
Thợ rèn của khu này.
Dan dia takkan butuh pandai besi dengan pedang seperti itu.
Và Bệ Hạ không cần một thợ rèn với một thanh kiếm như thế.
Kami mencari si pandai besi.
Chúng tôi đến đây tìm anh thợ rèn.
Itu sama seperti pandai besi yang lihai.
Cậu cần phải thích nghi.
Salah satu dari tapal kuda itu, seperti yang dikhawatirkan si pandai besi, telah terlepas selama raja memacu kudanya.
Một trong các móng ngựa, cũng giống như người thợ rèn đã lo sợ, đã rơi ra khi nhà vua đang cưỡi ngựa phi nước đại.
Boromir, siapkan bengkel pandai besi.
Boromir, chuẩn bị lò rèn.
Dia akan jadi pandai besi untuk Raja seberang.
Nó đã đi như một thợ rèn cho một ông vua nước ngoài.
Kau sangat kuat, Pandai Besi.
Cậu cũng lợi hại đấy, thợ rèn.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pandai besi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.