pandantiv trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pandantiv trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pandantiv trong Tiếng Rumani.
Từ pandantiv trong Tiếng Rumani có các nghĩa là coulomb, Coulomb, treo, culông, đồ trang sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pandantiv
coulomb
|
Coulomb
|
treo
|
culông
|
đồ trang sức
|
Xem thêm ví dụ
Ştiu că nu tu ai furat acel pandantiv. Ta biết người không trôm miếng ngọc đó. |
Obţinerea pandantivului Albină de onoare vă va da ocazii să întăriţi altă tânără fată prin exemplele şi mărturiile voastre neprihănite, în timp ce o îndrumaţi în programul ei de Progres Personal. Việc nhận được mặt dây chuyền Honor Bee sẽ mang đến cho các em cơ hội để củng cố một thiếu nữ khác với tấm gương ngay chính và với chứng ngôn của các em, khi các em hướng dẫn em ấy với chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân. |
Unchiul Seven, dvs. pandantiv Jade este atât de frumos. Chú Thất. Ngọc bội của chú đẹp quá. |
Nu ai spus pandantiv Jade a fost de la împărat? Miếng ngọc bội đó của hoàng thượng ban cho anh mà. |
Obţinerea pandantivului Albină de Onoare Nhận được Mặt Dây Chuyền Honor Bee |
Pot fi asortate cu diverse pandantive. Có thể gộp cả họ Pandionidae. |
Acest pandantiv Jade este în valoare de la puțin zeci de milioane de dolari. Tôi ước chừng giá của nó khoảng mấy trăm triệu đô HK. |
Pandantivul este ca o cheie. Mặt dây chuyền như 1 chìa khóa. |
Va dispune apoi de doi ani pentru a dobândi un pandantiv Albină de Onoare sau pentru a începe din nou programul aşa cum se propune la pagina 83. Rồi em ấy sẽ có hai năm để nhận được mặt dây chuyền Honor Bee hoặc bắt đầu lại chương trình đã được đề nghị ở trang 83. |
De fapt e un pandantiv. Thực ra đó là cái bùa. |
Domnule, pot avea plăcerea de a aruncăm o privire la pandantiv dumneavoastră Jade? Cho tôi xem miếng ngọc bội của anh được không? |
Am înţeles că i-a fost furat pandantivul de jad al Prinţului Moştenitor. Ngọc bội của vương gia ban cho bị lấy trộm! |
Pandantivul tău. Mặt dây chuyền của mẹ. |
Poţi obţine pandantivul Albină de Onoare după ce vei îndeplini următoarele două cerinţe: Em có thể nhận được mặt dây chuyền Honor Bee sau khi hoàn tất cả hai điều kiện đòi hỏi sau đây: |
Am recunoscut acest pandantiv cu mult timp în urmă. Thực ra Ta đã biết chuyện này từ lâu |
De asemenea, ea trebuie să fie încurajată să obţină un pandantiv Albină de Onoare sau să înceapă din nou programul. Em ấy cũng cần phải được khuyến khích để nhận được mặt dây chuyền Honor Bee hoặc bắt đầu lại chương trình. |
Trebuie sa gasesti pandantivul regal inaintea fratilor tai. Ngài phải tìm ra cái vòng cổ với viên hồng ngọc trước các anh em của ngài. |
La pandantiv de Control, apăsaţi " ZERO REVENI " şi apoi " Toate " Mặt dây điều khiển, bấm " ZERO trở lại " và sau đó " Tất cả " |
Privind la partea de pandantiv de control Nhìn vào phía bên mặt dây kiểm soát |
Conducătoarele vor prezenta tinerelor fete cartea Progresul personal al Tinerelor Fete, un jurnal pentru consemnarea progresului personal şi pandantivul în formă de torţă al Tinerelor Fete. Những người lãnh đạo trao cho người thiếu nữ một quyển Sự Tiến Triển Cá Nhân của Hội Thiếu Nữ, một nhật ký Sự Tiến Triển Cá Nhân, và mặt dây chuyền hình ngọn đuốc của Hội Thiếu Nữ. |
În care a prezentat Agatha cu un pandantiv de porțelan și cinci zeci individual lalele albe-tesut înfășurat într-o cutie Dimensiunea de sicriul unui copil Ông ấy tặng Agatha mặt dây chuyền bằng sứ, 5 tá hoa tu líp trắng còn gói giấy đặt trong một chiếc hộp to bằng quan tài trẻ em. |
Trebuie să îţi explic ce este un pandantiv? Tôi cần phải giải thích mặt dây chuyền là gì à? |
Pandantivul Albină de Onoare a fost acordat, de-a lungul istoriei, tinerelor fete care doreau să facă mai mult decât se cerea. Theo lịch sử thì mặt dây chuyền Honor Bee được trao cho các thiếu nữ sẵn lòng làm nhiều hơn là điều đòi hỏi. |
* Pandantivele şi certificatele pot fi obţinute prin centrele de distribuire ale Bisericii folosindu-se fondurile episcopiei, fără a implica o cheltuială din partea tinerelor fete sau a părinţilor ei. * Những giải thưởng và chứng chỉ có thể được mua qua một trung tâm phân phối của Giáo Hội bằng cách sử dụng ngân quỹ của tiểu giáo khu còn các thiếu nữ hoặc cha mẹ họ thì được miễn phí. |
* După obţinerea Recunoaşterii Calităţii de Tânără Fată, o tânără fată poate continua să progreseze pentru a obţine pandantivul Albină de Onoare (aur 08562; argint 08578; vezi pagina 83). * Sau khi hoàn tất Sự Công Nhận Người Thiếu Nữ, một thiếu nữ có thể tiếp tục tiến triển bằng cách nhận được một mặt dây chuyền Honor Bee (vàng, 08562; bạc, 08578; xin xem trang 83). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pandantiv trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.