panutan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panutan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panutan trong Tiếng Indonesia.

Từ panutan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ví dụ, thí dụ, gương mẫu, mẫu, gương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panutan

ví dụ

(example)

thí dụ

(example)

gương mẫu

(example)

mẫu

(example)

gương

(example)

Xem thêm ví dụ

Disebuah wawancara dengan Digital Spy, Horan menyatakan Michael Bublé sebagai salah satu panutan terbesarnya karena mereka mempunyai kisah hidup yang mirip, dimana bakat Horan ditemukan oleh bibinya dan hal yang sama terjadi kepada Bublé, kecuali bakat Bublé ditemukan oleh ayahnya.
Trong một cuộc phỏng vấn với Digital Spy, Horan đã trích dẫn Michael Bublé là một trong những ảnh hưởng lớn nhất của anh bởi vì họ có lịch sử cuộc sống tương tự, khi anh được phát hiện bởi dì của ông và điều tương tự đã xảy ra với Bublé, ngoại trừ ông được cha khám phá.
Panutannya adalah Fred Astaire, Jean-Michel Basquiat, Daniel Day-Lewis, dan Bob Fosse.
Những ảnh hưởng của cô bao gồm Fred Astaire, Jean-Michel Basquiat, Daniel Day-Lewis, và Bob Fosse. ^ Adam Chitwood.
Contoh dan panutannya, telah ada.
Ví dụ, mô hình vai trò, là đây.
Kecantikan dibangun berdasarkan pengalaman masa kanak-kanak, pergaulan dan tokoh panutan.
Cái đẹp là một khái niệm dựa hoàn toàn vào ấn tượng thời thơ ấu, ảnh hưởng ngoại cảnh và người làm gương.
Saya ingin membagikan perasaan saya mengenai salah seorang panutan dan mentor saya, Penatua Neal A.
Tôi muốn chia sẻ những cảm nghĩ của mình về một trong số những tấm gương và người thầy thông thái của tôi, Anh Cả Neal A.
Gadis baik-baik yang jadi panutan seharusnya sangat pendiam.
Mẫu cô gái tốt là phải rất im lặng.
Untuk membantu kita dalam upaya kita, Allah telah memberi kita tokoh panutan dan mentor.
Để giúp vào nỗ lực của chúng ta, Thượng Đế đã ban cho chúng ta những tấm gươngnhững người thầy thông thái.
Kamu adalah panutan kami".
Anh là thần tượng của tôi."
Masih berpikir kau tak ingin jadi panutan, Jake?
Con vẫn nghĩ là em không học tập con sao, Jake?
Kaulah yang selalu jadi panutanku, Sayang.
Chị luôn giống như những gì em đã luôn luôn nghĩ, chị à.
Hanya setelah menjelaskan pengaruh cerita mereka terhadap kehidupan perempuan lain, bahwa mereka akan menjadi panutan bagi komunitas mereka, barulah beberapa setuju.
Chỉ sau khi giải thích với họ rằng những câu chuyện của họ có thể sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống của những người phụ nữ khác như thế nào, và họ rất có thể sẽ trở thành những hình mẫu cho chính cộng đồng của họ như thế nào, họ mới đồng ý.
Siapa yang mereka inginkan panuti?
Họ muốn giống như ai hơn?
Kau akan selalu menjadi orang yang dipanuti dan diikuti.
Anh sẽ luôn là tấm gương cho người khác noi theo.
Anda adalah panutan bagi mereka.
Các em chính là những người mà họ trông cậy.
Orang-orang di sini kini mereka menjadikanku panutan.
Những người ở đây đều trông cậy vào tôi.
Kami ingin pemimpin pria menjadi panutan dan agen perubahan dalam institusi mereka.
Chúng tôi mong muốn lãnh đạo nam đóng vai trò gương mẫu và thay đổi trong nội bộ tổ chức.
Ia membuat terobosan baru pada tahun 2007, ketika ia terpilih untuk menarikan koreografi Jamie King untuk Nike, sebagai panutan dari feminitas dan hip hop.
Bước đột phá của cô đến vào năm 2007, khi cô được tuyển chọn cho vũ đạo Jamie King cho Nike, như một mô hình vai trò của nữ tính và hip hop .
Kau mau menjadi panutan?
Cậu muốn được tôn thờ?
Jadi itu adalah panutan tidak memiliki teman.
Cho nên hắn không hề có bạn.
Panutan Sterling.
Mô hình vai trò Sterling.
Guru Panutan Kita... Menyangkal Ajaran Sendiri.
Cô giáo đáng kính của chúng ta đã tự mình làm giảm đi giá trị bài giảng của cô ấy rồi.
Kita adalah panutan bagi dunia, melindungi hak dan kebebasan yang Allah berikan dan yang tidak bisa diambil kembali.
Chúng ta là tấm gương cho thế gian, chúng ta bảo vệ quyền hạn và tự do mà đã được Thượng Đế ban cho, và những điều này không thể bị lấy đi.
Siapa panutannya sekarang?
Bây giờ con bé sẽ tin ai đây?
Para brother sekalian, baik kita menyadarinya atau tidak, orang-orang memandang kita sebagai panutan—para anggota keluarga, teman-teman, bahkan orang asing.
Thưa các anh em, cho dù chúng ta có nhận biết hay không đi nữa thì những người khác đang ngưỡng mộ chúng ta---những người trong gia đình, bạn bè, thậm chí cả người xa lạ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panutan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.