papuc trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ papuc trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papuc trong Tiếng Rumani.
Từ papuc trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dép, dép tông, giày hạ, hài, Dép tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ papuc
dép(slipper) |
dép tông
|
giày hạ(slipper) |
hài(shoe) |
Dép tông
|
Xem thêm ví dụ
Un alt motiv pentru care nu port papuci e pentru cazul în care simt nevoia să mă ghemuiesc și să intru în pielea altcuiva, și să merg la propriu în papucii altcuiva. Lý do khác mà tôi không mang giày là trong trường hợp mà tôi cảm thấy là tôi phải thật sự hóa thân và đặt mình vào nhân vật đó thể hiện những cảm xúc của nhân vật. |
I-ai dat papucii. Chị lờ anh ấy đi. |
Aceea unde tipul colectează semințe în spatele unei mașini papuc, acel copac mai are rămase doar 30 de trunchiuri. Cái cây chỗ có người đang lấy hạt, trên xe tải đó, hiện giờ chỉ còn đúng 30 cây. |
● Nu purtaţi papuci de casă prea largi, uzaţi şi care nu au barete la spate sau tălpi antiderapante. ● Tránh mang dép rộng, bị mòn, không có quai hậu hay không có đế chống trơn. |
" Sertare, şosete, papuci de casă ar fi un confort ", a spus nevăzute, scurt. " Người ký phát, vớ, dép sẽ là một sự thoải mái, " Unseen, cộc lốc. |
Halatele şi papucii sunt în dulap. Áo choàng và dép đi trong nhà ở trong tủ. |
Monson se întoarce din Germania în papuci după ce şi-a dăruit pantofii, un costum şi câteva cămăşi. Monson trở về từ nước Đức với đôi dép đi trong nhà sau khi đã cho đôi giày cùng bộ đồ vét và những chiếc áo sơ mi khác của ông. |
Brusc cifra se aşeză, şi înainte de orice s- ar putea realiza fost era făcut, papuci, şosete, pantaloni au fost demarat sub masă. Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn. |
ce vânt rău te-a adus în papucii mei? Ngọn gió độc nào thổi anh vô dép của tôi? |
Nu e vorba de papuci. không phải chuyện guốc. |
Vrei să ştii de ce mi-a dat papucii? Anh muốn biết tại sao phải không? |
Au fost papucii. Vì một đôi giày. |
Le-ai dat papucii la toţi oamenii cu care ai fost? Bộ em liên tục đá những người bạn trai em từng quen? |
Ţi-a dat papucii. Cô ta đã đá cậu. |
Veterinarul a gasit un papuc nedigerat, o tiuitoare si un diamant de 84 de carate in stomacul lui. Tay thú y moi ra được một cái giầy, một con búp bê và một viên kim cương 84-cara từ dạ dày nó. |
Papucii ăştia sunt mici. đôi giày này không hợp. |
Mi-am zis că papucii de plajă sunt pantofi – într-un fel. Tôi tự bảo dép thì cũng là giày vậy—một loại giày thôi. |
27 Nici unul nu va aţipi şi nu va adormi; brăul nici unuia nu se va desface şi nici şnurul papucilor lor nu se va deznoda; 27 Chẳng ai ngủ gật hoặc ngủ mê; chẳng ai phải tháo dây lưng hay dây giày bị đứt. |
Unde mi-e celălalt papuc? Một cái giày của tôi đâu rồi? |
Papucii ăia n-or să ţină mai mult de o zi. Đôi giày đó sẽ không chịu nổi một ngày ở ngoài này. |
Bernie, îți uzi papucii. Bernie, anh đang tưới giày kìa. |
Să luăm, de exemplu, cazul lui Kazuo, un soţ care era sub papucul nevestei şi care avea patima jocurilor de noroc. Thí dụ, lấy trường hợp của Kazuo, một người chồng sợ vợ nhưng ham mê cờ bạc. |
Mi-a dat papucii cand am dat jos ultimele 38 kg. Cô ta đá khi tôi bị sụt 40 cân. |
Când alegem o altă cărare faţă de cea care o ştim a fi corectă, după ce am fost învăţaţi de părinţii şi conducătorii noştri şi după ce ni s-a confirmat în inimă de către Duhul Sfânt, este ca şi mersul în nisipul din deşert în papuci de plajă în loc în pantofi. Khi chọn một con đường khác với con đường chúng ta biết là đúng, như đã được cha mẹ và các vị lãnh đạo của chúng ta giảng dạy, và đã được Đức Thánh Linh xác nhận trong lòng chúng ta, thì điều đó giống như bước vào sa mạc cát bằng dép thay vì bằng giày. |
Harry privi în jos către cei doi iepuri albi pe care trebuia să-i transforme în papuci. Harry ngó xuống hai con thỏ trắng mà nó có nhiệm vụ biến thành hai chiếc dép. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papuc trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.