para trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ para trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ para trong Tiếng Rumani.
Từ para trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lê, quả lê, trái lê, cây lê, tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ para
lê(pear) |
quả lê(pear) |
trái lê(pear) |
cây lê(pear) |
tiền(rhino) |
Xem thêm ví dụ
„Se pare că fericirea sau stările mintale asemănătoare, precum optimismul şi spiritul de mulţumire, reduc riscul sau limitează gravitatea bolilor cardiovasculare, bolilor de plămâni, diabetului, hipertensiunii, răcelilor şi infecţiilor căilor respiratorii superioare“, se spune în revista Time. Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Cele 12 statuete ce îşi fac apariţia două câte două la ferestre par să examineze mulţimea de jos. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
Da, îmi pare rău că n-am stat pe aici mai mult. Ừ, xin lỗi vì bố không ở gần con được nhiều. |
Deşi, Dumnezeu ştie, în ultima vreme, în aroganţa noastră se pare că ne-am îndepărtat de pacienţi. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
Îmi pare rău. Xin lỗi nhé. |
Pare că lacrimile îi curg datorită sentimentelor de evlavie şi reverenţă pe care le are pentru locul în care se află, dar şi pentru rânduiala sacră care îi aşteaptă pe ea şi pe alesul ei. Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình. |
Ceva pare să se aprindă între ei. "Có vẻ tất cả chúng đều liên quan tới nhau. |
Îmi pare rău, dlor. Xin lỗi các quý ông |
Se pare că a fost singur tot timpul Có vẻ ông ở một mình trong suốt thời gian qua |
Se pare că e un sport popular în zilele noastre. Có vẻ như đó là một môn thể thao thời thượng lúc này. |
Se pare că eşti mai bun la asta decât toţi ceilalţi agenţi. Cậu có vẻ đang làm tốt hơn bất kì đồng nghiệp nào khác. |
Îmi pare rău că este frig, dar nu avem timp să facem focul. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Parea sa o faca fericita pe domnisoara Troelsen. Nó dường như làm cho bà Troelsen hạnh phúc. |
Pare un mod de procedură bizar. Nó thực sự có vẻ là một cách thức kỳ lạ. |
Ce pare mai drăguţ, te face să te simţi în siguranţă. Thứ thiếu trong không khí, thứ sẽ cho cậu sự bảo vệ. |
Nu trebuia să pari surprins. Đáng lẽ anh không nên như thế chứ. |
Imi pare rau. Em xin lỗi |
Se pare că am ajuns, dle. Ta đã đến nơi, thưa Ngài. |
Asta ar trebui sa o impiedice sa formeze ghemuri care par a fi responsabile de distrugerea unor mari portiuni din creier atunci cand apar. Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt. |
7 Este necesară o planificare: Vi se pare cumva că, în ce vă priveşte, 70 de ore pe lună în minister sunt imposibil de realizat? 7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng? |
Îmi pare rău, omule Mình rất tiếc |
Îmi pare rău. Tôi rất tiếc. |
Hei, imi pare rau pentru ieri. Này, xin lỗi chuyện hôm qua nhé |
Se pare că este în centru Dường như đó là khu buôn bán |
Se pare, totuşi, că cea mai mare parte din Iuda nu a fost afectată de pedeapsa aplicată de Persia. Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ para trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.