parc trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parc trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parc trong Tiếng Rumani.
Từ parc trong Tiếng Rumani có các nghĩa là công viên, 公園. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parc
công viênnoun (teritoriu verde sub cerul liber destinat odihnei și recreației) Unităţile de teren sunt în poziţie în jurul parcului. Các đơn vị chiến đấu đang bao vây công viên. |
公園noun |
Xem thêm ví dụ
Parcă e descrierea unui catâr bun. Nghe chừng là miêu tả về một con la ngoan ngoãn. |
Parcă te lăsaseşi de şcoală. Nash, tôi tưởng cậu bỏ học rồi |
Creşte în continuare vivace liliac o generaţie după uşa şi pragul de sus şi pervaz sunt plecat, desfasurarea acesteia dulce- parfumat flori în fiecare primăvară, care urmează să fie culese de Călător musing; plantate şi au tins o dată de mâinile unor copii, în faţa- curte parcele - acum pregatit wallsides in pensionari păşuni, şi locul dând nou- creşterea pădurilor; - ultima din care stirp, unic supravieţuitor al acelei familii. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Mă simţeam de parcă cineva mi-ar fi spus să citesc al douăzeci şi nouălea verset chiar de pe pagina la care deschisesem. Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra. |
Stăteam în spatele mașinii mele uzate, în parcarea unui campus, când am decis că aveam să mă sinucid. Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. |
Drumul care divide parcul separă doua zone cu natura diferită. Con đường đi qua công viên chia thành hai khu vực với môi trường một phần riêng biệt. |
Vorbeşti de parcă ar fi nebun. Ông đang nói là anh ấy bị điên? |
Plimbă imaginea de-a lungul braţelor lui Goehring, de parcă l-ar mângâia. Hắn cứ quay vào bắp tay như hắn đang vuốt ve cơ thể của Goehring. |
Ne întâlnim în parcare? Gặp tôi ở bãi đỗ nhé? |
Deci, nu te mai comporta de parcă ai fi Christy Turlington! Cho nên đừng có làm ra vẻ như mình là Christy Turlington! |
Parcă praful pică pe ceva. Nó trông như như bụi đang rơi vào cái gì đó. |
Parcă ieri se părea că petrecerea va continua la nesfârşit, dar doar în 12 luni locul cunoscut drept capitala distracţiilor de vară americane, a devenit practic un oraş fantomă. Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma. |
Nu vă mai purtaţi cu mine de parcă aş fi o mobilă! Đừng có đối xử tôi như đồ trang trí như thế. |
La acel moment, postul de tranzacționare ar fi fost doar de-a lungul acestui parc, nu? Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không? |
Parcă trebuia să exersezi? Cậu nên luyện tập |
Îmi place să le numesc primadonele lumii galaxiilor, fiindcă ele parcă se dau în spectacol. Tôi thích gọi chúng là "người phụ nữ đầu tiên" của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương. |
Parcă ne duceam la înmormântare. Trông chúng tôi có vẻ như là đi đám tang vậy. |
Arăţi de parcă ai " făcut " o maseuză. Nhìn mặt là biết. |
Augustin, fost administrator al parcului, îşi aminteşte de o întâmplare neobişnuită din 2002. Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002. |
Se pare că acest parc se afla în regiunea numită Eden, care înseamnă „Plăcere“. (Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”. |
Confruntările au continuat și în ziua de 15 august când contraprotestatarii i-au cerut unui bărbat din Carolina de Nord îmbrăcat într-o uniformă confederată și înarmat cu o pușcă semiautomată să părăsească parcul. Phát phương tiện Các cuộc đối đầu ở công viên tiếp tục vào ngày Thứ Ba, 15 Tháng Tám, với những người chống lại đòi hỏi một người đàn ông Bắc Carolina trong bộ quân phục Confederate cầm cờ Confederate và súng trường bán tự động rời khỏi công viên. |
Parcă ai spus că am copiat cardul. Em nghĩ là chúng ta đã chép được cái thẻ. |
Nu, parca am trecut prin asta. Không, ta đã nói rồi mà. |
M-ai abordat de parcă i-ai adus. Anh tưởng tôi là kẻ sẽ mang tiền đi à. |
Parcă cineva ar încerca să ne spună ceva. Gần như là có ai đó đang muốn nói điều gì. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parc trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.