parchet trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parchet trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parchet trong Tiếng Rumani.

Từ parchet trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sàn, ván pác-kê, viện kiểm sát, ván lót sàn nhà, sân dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parchet

sàn

ván pác-kê

viện kiểm sát

ván lót sàn nhà

sân dạo

Xem thêm ví dụ

Spunem parchetului că ai cooperat, şi va face diferenţa.
Chúng tôi sẽ nói với Tòa án Hoa Kỳ anh đã hợp tác, và mọi chuyện sẽ rất khác.
Dacă ai cumpărat parchet şi nu e drept, îl poţi duce înapoi.
Nếu bạn căn tỷ lệ 1⁄2 nhưng nó không thẳng, hãy thử lại.
Pe la jumătatea procesului, preşedinta completului de judecată format din trei judecători i-a surprins pe toţi prezentând o scrisoare din partea Consiliului de Stat al Cultelor prin care era sesizat Parchetul pentru a lua măsuri împotriva fratelui Margarian.
Khoảng giữa giai đoạn xét xử, chủ tọa bồi thẩm đoàn gồm ba thẩm phán đã khiến những người dự khán ngạc nhiên khi đưa ra một lá thư của Hội Đồng Tôn Giáo Sự Vụ của Nhà Nước yêu cầu văn phòng công tố viên có những biện pháp trừng trị anh Margaryan.
Iată- ne pe mine și pe fiul meu jos pe parchet.
Trên sàn nhà là tôi và con trai tôi
Există semne că a fost legat, ştim că a fost în Spania, şi am văzut zgârieturi pe parchet.
Uh, chúng tôi có dấu trói, liên kết Tây Ban Nha, và vết kéo lê dưới giường.
De asemenea, Consiliul a cerut Parchetului General să facă investigaţii în ce priveşte activitatea religioasă a lui Liova Margarian, un bătrân de congregaţie al Martorilor lui Iehova şi un avocat conştiincios angajat la o centrală atomică.
Hội Đồng này cũng yêu cầu văn phòng công tố của chính phủ điều tra hoạt động tôn giáo của Lyova Margaryan, một trưởng lão tín đồ Đấng Christ và cũng là một luật sư đắc lực làm việc cho một nhà máy phát điện hạt nhân ở địa phương.
Parchet brazilian, un plan de amplasare deschis, bucătărie modernă.
Gỗ cứng Braxin, không gian thoáng mát, nhà bếp đời mới.
La 7 iunie 1996, Biroul Consultativ al Parchetului Braziliei a decis că miniştrii de la Betel au statut de membri ai unui ordin religios legal, şi nu de angajaţi laici.
Vào ngày 7-6-1996, Ban Tư Vấn Pháp Lý thuộc Văn Phòng Bộ Tư Pháp ở Brasília ra quyết nghị chấp nhận rằng những người truyền giáo tại nhà Bê-tên là hội viên của một tổ chức tôn giáo hợp pháp, không phải là những nhân viên thế tục.
Dacă puneţi totuşi covoraşe pe suprafeţe netede, precum parchetul ori gresia, aşezaţi sub ele plase aderente, care să le fixeze bine.
Và khi chúng được đặt trên sàn gạch hay gỗ trơn thì phía dưới thảm nên có miếng dán chống trơn để bám chặt với sàn.
Dacă pui parchet în casă, are aproape o zecime din energia înmagazinată a întregii case, în afară de cazul cînd folosești beton sau lemn pentru o energie înmagazinată mult mai mică.
Nếu bạn đặt thảm trong nhà bạn, nó chiếm khoảng 1 phần 10 năng lượng tiêu tốn của toàn bộ tòa nhà, trừ khi bạn sử dụng bê tông hoặc gỗ để có năng lượng tiêu tốn thấp hơn nữa.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parchet trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.