parcurs trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parcurs trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parcurs trong Tiếng Rumani.
Từ parcurs trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đường đi, đường, đường giao thông, hành trình, lộ trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parcurs
đường đi(way) |
đường(way) |
đường giao thông(way) |
hành trình(route) |
lộ trình(route) |
Xem thêm ví dụ
În 1987 au fost adoptate noi măsuri de simplificare a Serviciului alimentar cu ocazia congreselor, iar pe parcursul următorului an de serviciu, şi la Sălile de Adunări. Năm 1987 ban tổ chức tiếp tục thực hiện thủ tục giản dị hóa về dịch vụ thực phẩm tại các hội nghị [địa hạt] và năm sau đó tại các Phòng Hội nghị. |
Pe parcursul secolelor care au urmat, poporul Israel — inclusiv mulţi regi — a ignorat avertismentele lui Dumnezeu. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
Pe parcursul anilor ’70, puţinii Martori locali au continuat să predice şi să se întrunească aşa cum au putut. Trong thập niên 1970, số Nhân-chứng ít ỏi ở địa phương đã ráng tiếp tục rao giảng và hội họp. |
Pe parcursul acestor faze, creierul este cât se poate de activ; potrivit cercetătorilor, el chiar se regenerează într-o oarecare măsură. Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó. |
28 Aşa cum am menţionat, pe parcursul ultimelor luni ale celui de-al doilea război mondial, Martorii lui Iehova şi-au reafirmat hotărârea de a preamări guvernarea lui Dumnezeu, slujindu-I ca organizaţie teocratică. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
Dar dacă îl luăm foarte ușurel și îl ducem în laboratorul de la suprafață și dacă doar îl apăsăm la baza capătului gros, produce această lumină care se propagă de la trunchi spre penaj, schimbându- și pe parcurs culoarea, de la verde la albastru. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
11 Pe parcursul ultimelor decenii ale secolului al XIX-lea, creştinii unşi au participat plini de curaj la lucrarea de căutare a celor merituoşi. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
Pe parcursul şcolarizării, cursanţii din această clasă a Şcolii Galaad au tras mari foloase din faptul că au petrecut timp în compania unor membri ai comitetelor de filială din 23 de ţări, care se aflau la Centrul de Învăţământ de la Patterson pentru o instruire specială. Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson. |
Pe parcursul a douăzeci de ani, Maria Tereza a dat naștere la șaisprezece copii, dintre care treisprezece au supraviețuit copilăriei. Trải qua 20 năm, Maria Theresia hạ sinh 16 đứa con, 13 người trong số đó sống sót sau khi chào đời. |
Pe parcursul slujirii sale, Domnul l-a îndrumat pe profet să trimită misionari să „[predice] Evanghelia la orice făptură” (D&L 68:8). Trong suốt giáo vụ của Vị Tiên Tri, Chúa đã chỉ thị cho ông gửi những người truyền giáo đi “thuyết giảng phúc âm cho mọi người” (GLGƯ 68:8). |
Și într-adevăr cred că, odată ce un grup e pe orbită în jurul Pământului -- dacă nu o fac ei, o fac eu -- vom depozita combustibil pe parcurs, vom crea o linie directă de zbor spre Lună şi vom înșfăca niște terenuri. Tôi biết nếu họ không làm điều đó, tôi sẽ làm-- chúng tôi sẽ dự trữ một ít nhiên liệu, thực hiện một chuyến bay thẳng đến mặt trăng và lấy một số tài sản thực. |
Pe parcursul timpului, majoritatea carbonului organic al planetei a fost absorbit şi înmagazinat acolo, în mare parte de microbi. Qua thời gian, hầu hết lượng carbon hữu cơ trên hành hinh đều được hấp thụ và tích tụ ở đó, phần lớn là nhờ vi khuẩn. |
Am avut privilegiul de a fi alături de toţi fraţii mei pe parcursul ultimelor lor zile, inclusiv alături de membrii familiei preşedintelui Packer şi de cei ai vârstnicului Scott, la căpătâiul patului lor, chiar înainte ca ei să plece dintre noi. Tôi đã có đặc ân được ở bên cạnh tất cả các anh em Thẩm Quyền Trung Ương này trong những ngày cuối cùng của họ, kể cả hiện diện cùng với những người thân trong gia đình của Chủ Tịch Packer và Anh Cả Scott ngay trước khi họ qua đời. |
Pe parcursul unei perioade de mulţi ani, Charles Taze Russell scrisese primele şase volume ale Studiilor în Scripturi, însă a murit înainte de a-l scrie şi pe cel de-al şaptelea. Qua nhiều năm, anh Charles Taze Russell đã viết sáu tập đầu của bộ Studies in the Scriptures, nhưng anh đã qua đời trước khi viết tập 7. |
Pe parcursul ultimelor două decenii de la sfârşitul războiului rece, a existat un declin general al numărului de războaie civile. Hơn hai thập niên trước kể từ sau khi Chiến Tranh lạnh kết thúc, nhìn chung, con số những cuộc nội chiến đã giảm. |
Menţionează unu sau două domenii asupra cărora congregaţia trebuie să se concentreze pe parcursul noului an de serviciu. Đề cập đến một hay hai lĩnh vực cần được chú ý trong năm tới. |
Pe parcursul acelui an, filiala Societăţii Watch Tower din Africa de Sud a expediat prin poştă 50 000 de publicaţii biblice la oameni de pe tot cuprinsul Namibiei. Trong suốt năm đó, chi nhánh Nam Phi của Hội Tháp Canh đã gởi đi 50.000 tài liệu sách báo về Kinh Thánh cho dân chúng ở rải rác trên khắp xứ. |
Trebuie să vă povestesc puțin despre trecutul meu, pentru că vom vorbi despre asta pe parcursul acestui discurs. Tôi phải nói với các bạn một chút về lịch sử cuộc đời tôi, bởi vì chúng ta sẽ đề cập đến điều đó trong buổi nói chuyện này. |
Pe parcursul lunii martie dorim să facem un efort special pentru a iniţia studii biblice la domiciliu. Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà trong tháng Ba. |
Pe parcursul celor trei luni în care au lucrat aici, pionierii speciali temporari au distribuit peste 2000 de broşuri. Những người tiên phong đặc biệt tạm thời đã phân phát được hơn 2.000 sách mỏng trong ba tháng làm việc ở đó. |
Numai Iehova, împreună cu Fiul său în calitate de Cap al congregaţiei, putea să-Şi apere poporul de corupţie pe parcursul acestor timpuri în care corupţia prevalează. Chỉ có Đức Giê-hô-va, với Con Ngài là Đầu hội thánh, mới có thể che chở dân Ngài khỏi sự bại hoại trong thời kỳ bại hoại này. |
Pe parcursul anului, păstraţi notiţe despre cuvântările şi experienţele personale ale copiilor pentru o eventuală folosire în prezentare. Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày. |
5 Pe parcursul lunilor aprilie şi mai vom putea participa „din plin“ la lucrare. 5 Trong tháng 4 và tháng 5 ta sẽ có nhiều việc để làm “cách dư-dật”. |
ANALIZEAZĂ-TE. Scrie mai jos trei obiective pe care ai vrea să le atingi pe parcursul anului viitor. XEM XÉT BẢN THÂN: Hãy viết ra ba mục tiêu bạn muốn đạt được trong năm tới. |
Ce vor face ei acolo, alături de Isus? — În Biblie se spune că discipolii lui Isus care au parte de „prima înviere“ vor trăi în cer şi vor guverna peste pământ „ca regi împreună cu el pe parcursul celor o mie de ani“. — Revelaţia 5:10; 20:6; 2 Timotei 2:12. Họ sẽ làm gì với Chúa Giê-su ở trên đó?— Kinh Thánh nói rằng những môn đồ dự phần trong “sự sống lại thứ nhất” sẽ sống trên trời và cai trị mặt đất “với Ngài trong một ngàn năm”.—Khải-huyền 5:10; 20:6; 2 Ti-mô-thê 2:12. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parcurs trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.