parket trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parket trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parket trong Tiếng Hà Lan.

Từ parket trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Yosegi, ván pác-kê, sàn, tầng dưới cùng, pác-te. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parket

Yosegi

ván pác-kê

sàn

tầng dưới cùng

pác-te

Xem thêm ví dụ

Walter, ik zit in een nogal lastig parket.
Walter, tôi có chút chuyện rắc rối.
Benjamin is onder toezicht van het parket.
Benjamin đang bị BKA tạm giam.
Met het uitbreken van de Tweede Wereldoorlog op 1 september 1939 kwam de Luxemburgse regering in een lastig parket.
Thế chiến II bùng nổ vào ngày 1 tháng 9 năm 1939 đã đẩy chính phủ Luxembourg vào một tình huống nhạy cảm.
Je hebt me in een lastig parket gebracht.
Phải thừa nhận là tôi có chút lúng túng về chuyện của cậu.
Dat kan hen in een lastig parket brengen.
Điều này có thể khiến các anh chị Nhân Chứng cao niên lâm vào hoàn cảnh khó khăn.
TERWIJL de Israëlieten in Egypte in slavernij verkeerden, werden de Hebreeuwse vroedvrouwen Sifra en Pua in een moeilijk parket gebracht.
TRONG lúc dân Y-sơ-ra-ên sống trong cảnh nô lệ ở Ê-díp-tô, hai bà mụ Hê-bơ-rơ tên là Siếp-ra và Phu-a bị đặt vào thế khốn cùng.
Nabal had Abigaïl zojuist in een moeilijker parket gebracht dan ooit.
Na-banh vừa mới làm một điều khiến hoàn cảnh bà A-bi-ga-in càng éo le hơn.
U brengt me in een lastig parket.
Ngài đang đặt tôi vào tình huống rất khó xử đấy, thưa ngài phó tổng thống.
Maar hoewel we geestelijk in een lastig parket zitten, is er altijd een weg terug.
Mặc dù chúng ta bị mắc kẹt phần thuộc linh, thì đều có con đường để trở lại.
Je zit in een lastig parket met de Mora's.
Ông tự vả vào mồm mình trong vụ Mora.
Dat is een lastig parket.
Thật đáng thương.
Maar hij zat in een lastig parket, en zei moeite te hebben om de sex-appeal en sterstatus te vinden waar de conferentie om bekend staat --
Nhưng Chris giải thích với tôi là anh ấy đang ở một thế kẹt, và rằng anh ấy đang gặp vấn đề tìm kiếm một nhân vật với kiểu mẫu thân thể và sức thu hút của một ngôi sao mà nhờ đó hội nghị TED được biết đến --
Als u ook in zo’n lastig parket zit, kunt u baat hebben bij wat Jezus in de Bergrede onderwees.
Nếu thấy mình trong tình trạng tương tự, những lời dạy của Chúa Giê-su trong Bài Giảng trên Núi có thể đem lại lợi ích cho bạn.
Je hebt m'n persvoorlichter in een moeilijk parket geplaatst.
Anh đã đẩy thư ký báo chí của tôi vào một tình thế rất khó đấy.
Jouw klonen hebben ons in een lastig parket gebracht.
Bọn nhân bản của mày làm tình làm tội chúng tao.
Vervolgens zei hij over de implicaties: „Het astronomische bewijs voor een dergelijk begin brengt de wetenschapsbeoefenaar wel in een lastig parket. Volgens hem moet immers voor elk gevolg een oorzaak bestaan . . .
Rồi ông bình luận về những hàm ẩn quan trọng: “Chứng cớ của ngành thiên văn về sự khởi đầu của vũ trụ khiến các khoa học gia phải lúng túng, vì họ tin rằng mọi hậu quả đều có một nguyên nhân tự nhiên...
Wel, je bracht me anders gisteren wel in een lastig parket.
Vậy mà tối qua cậu lại móc thòng lọng vào cổ ta.
HOE was ik in dit moeilijke parket beland?
VÌ SAO tôi lại lâm vào tình trạng khó khăn này?
Wat volgt, zijn mijn standpunten, niet de standpunten of het beleid van enig specifiek parket.
Sau đây là ý kiến cá nhân của tôi, và không hề đề cập đến quan điểm hay chính sách của bất kì cơ quan công tố nào.
We brengen hem in een lastig parket.
Chúng ta đang đặt nó vào một tình thế khó khăn.
Aldus bleek hij zich in geestelijk opzicht in een moeilijk parket te bevinden — in een niemandsland waarin hij nauwelijks een christen was maar toch als christen erkend wilde worden.
Do đó anh bị bế tắc về phương diện thiêng liêng như một mình ở trong một chỗ không người vì anh không hẳn là một tín đồ đấng Christ mà lại muốn người ta xem mình là một tín đồ.
De man belandde in een lastig parket, oké?
Này, ông ta đã bị đối xử bất công, được chứ?
Ze wil juist weten of er vloerbekleding of parket in de eetkamer moet komen.
Vợ ông hỏi mua loại pin nào?
Synoniemen (zoals 'duurzaam' en 'sterk') en gerelateerde zoekopdrachten (zoals 'tegel' en 'parket') worden niet beschouwd als sterk gelijkende varianten voor modifiers voor breed zoeken.
Từ đồng nghĩa (như "nhanh" và "nhanh chóng") và các lần tìm kiếm có liên quan (như "gạch lát" và "gỗ dán") không được coi là các biến thể gần giống cho công cụ sửa đổi đối sánh rộng.
Een lastig parket, vriend.
Tình hình tệ lắm đấy, bạn tôi ơi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parket trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.