parohie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parohie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parohie trong Tiếng Rumani.

Từ parohie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giáo xứ, giáo xứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parohie

giáo xứ

noun (enorie)

Acum doi ani, când am preluat parohia, nu exista nicio şcoală aici.
Khi tôi đảm nhiệm giáo xứ này hai năm trước, nó không có trường học nào hết.

giáo xứ

noun

Nu cineva vă spun că tehnică de pescuit Parohia este în afara limitelor la poliţie?
Thư giản nào anh bạn đã có ai nói với anh về việc hạn chế tới giáo xứ đối với cảnh sát không?

Xem thêm ví dụ

Drapelul a fost proiectat de Anthony C. George de Soubise în parohia St. Andrew.
Lá cờ do Anthony C. George ở giáo xứ Saint Andrew thiết kế.
Vorbeşte într-o sală a parohiei.
Anh ta đến nói chuyện.
Nu cineva vă spun că tehnică de pescuit Parohia este în afara limitelor la poliţie?
Thư giản nào anh bạn đã có ai nói với anh về việc hạn chế tới giáo xứ đối với cảnh sát không?
Înainte de Revoluția Franceză cea mai de jos organizare administrativă a Regatului Franței era parohia, aproximativ 60.000, ceea ce era în esență biserica, și casele din jurul ei.
Trước Cách mạng Pháp, phân cấp hành chính thấp nhất của Pháp là giáo khu (paroisse), và có đến 60.000 giáo khu tại vương quốc.
" Ce sa întîmplat? ", A declarat parohul, punând Amonit pe foile de liber al lui mai departe- vine predică.
" Những gì đã xảy ra? " Cho biết các vị đại diện, đặt đá hoa cúc trong các tờ giấy lỏng lẻo của mình ra- đến bài giảng.
Un alt paroh al Bisericii Anglicane a vizionat de câteva ori FOTO-DRAMA şi . . . şi-a adus mulţi prieteni să o vadă şi ei.
Một mục sư Anh Giáo đã đến xem KỊCH nhiều lần, và... đã dẫn nhiều bạn ông đến xem.
Bisericile Ortodoxe Răsăritene le permit preoţilor din parohiile lor să fie căsătoriţi, însă nu şi episcopilor.
Giáo hội Chính thống Đông phương cho phép thầy tu giáo xứ lấy vợ, nhưng giám mục thì không được.
Aveam cea mai bună fermă din parohie.
Chúng tôi đã có cái nông trại tốt nhất trong thị trấn.
Un sondaj efectuat în rândul parohilor Bisericii Anglicane a dezvăluit că mulţi „nu cred în învăţăturile de bază ale credinţei creştine tradiţionale, cum ar fi naşterea de către o virgină, miracolele lui Isus şi a doua venire a lui Mesia“, se consemnează în ziarul australian Canberra Times.
Theo sự tường thuật của nhật báo Canberra Times ở Úc, thì một cuộc thăm dò ý kiến các mục sư Anh Giáo cho thấy nhiều người “không tin vào các đặc điểm cơ bản truyền thống của đạo đấng Christ như sự sinh ra bởi nữ đồng trinh, các phép lạ của Chúa Giê-su và sự trở lại lần thứ hai của Đấng Mê-si”.
În sala parohiei.
Ở phòng lớn của giáo xứ.
În această zonă muntoasă nu este un lucru neobişnuit să găseşti gravat sau pictat numele lui Dumnezeu pe case vechi de secole, pe biserici şi pe locuinţele parohilor.
Trong vùng núi này, người ta thường thấy danh của Đức Chúa Trời khắc hay sơn trên những ngôi nhà, nhà thờ hay nhà mục sư, tất cả đều cũ đến hàng trăm năm.
În plus, potrivit cu The Dallas Morning News, până în anul 2000, „parohiile locale şi Statul trebuie să evalueze şi să împartă proprietăţi vaste.
Hơn nữa, theo như tờ The Dallas Morning News thì tới năm 2000, “các giáo khu địa phương và nhà nước sẽ phải định giá và phân chia nhiều bất động sản.
În încercarea de a-şi reface sănătatea după consumul de substanţe care creează dependenţă, Antônio a căutat ajutor la preotul parohiei locale.
Muốn từ bỏ sự nghiện ngập để trở lại cuộc sống bình thường, Antônio tìm đến sự giúp đỡ của linh mục chính xứ địa phương.
Un procent estimat la 95% parohiile ortodoxe înregistrate aparțin Bisericii Ortodoxe Ruse, existând un număr mai mic de alte Biserici Ortodoxe.
95% xứ đạo có đăng ký thuộc Giáo hội Chính thống Nga trong khi có một số Giáo hội Chính thống nhỏ hơn.
Unele dintre cele șapte parohii au subdiviziuni, la rândul lor; Ordino, La Massana și Sant Julià de Lòria sunt subdivizate în quarts (sferturi), în timp ce Canillo este subdivizată în zece unități admnistrative numite veïnats (vecinătăți).
Một số giáo xứ có phân cấp lãnh thổ bên dưới; Ordino, La Massana và Sant Julià de Lòria được chia thành quarts (xóm), còn Canillo được chia thành 10 veïnats (xóm).
Cardinalul britanic Hume chiar a numit parohiile Bisericii „giganţi care dorm“.
Thậm chí Hồng Y Hume của Anh còn gọi các xứ đạo là “những người khổng lồ đang ngủ”.
New Orleans este singura parohie care are doi șerifi.
Rangamati là huyện duy nhất tại Bangladesh có biên giới với hai quốc gia.
Cei de la parohie o s-o mai folosească, dar nu va mai fi la fel.
Giáo dân ở đây vẫn đến, nhưng sẽ không giống trước đâu.
Du-l pe viermele ăsta la închisoarea parohiei!
Đưa tên điên này về nhà tù Parish.
Ataşamentul său faţă de dl Wickham a rămas neştirbit până la sfârşit, dorind să-i ofere o parohie bogată îndată ce se va ivi una vacanţa.
Di chúc của ông cho Wickham là sự đảm bảo cuối cùng Ông dành cho anh ấy một khoản trợ cấp đáng giá từ gia đình nếu anh thụ giới
Faptele de furt de la casa parohială a venit la noi în principal prin intermediul parohul şi soţia sa.
Các sự kiện của vụ trộm tại nhà của cha sở đến với chúng tôi chủ yếu thông qua các phương tiện các vị đại diện và vợ của ông.
Parohia nu deține un cimitir propriu.
Cobain không có phần mộ của mình.
Şi parohul a venit, a venit
♫ Và ông cha xứ, ổng đã tới, ổng đã tới
Un reper important din parohie este Gun Hill - una dintre puținele stații de semnal rămase din anul 1818.
Một điểm nổi bật ở giáo xứ này là Gun Hill, một trong các trạm tín hiệu còn lại, được xây dựng vào năm 1818.
Un paroh . . . a cerut bilete pentru ca el şi soţia lui să o mai vizioneze o dată.
Một mục sư... hỏi xin vé để ông và vợ ông có thể đến xem lại lần nữa.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parohie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.