partaj trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ partaj trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partaj trong Tiếng Rumani.

Từ partaj trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự phân, sự phân chia, phần được chia, sự chia, ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ partaj

sự phân

sự phân chia

(partition)

phần được chia

(partition)

sự chia

ngành

Xem thêm ví dụ

Credem că spațiile de lucru trebuie partajate.
Chúng tôi nghĩ rằng nơi làm việc phải được chia sẻ.
Doar place având pentru a partaja totul despre mine.
Chỉ là ghét không muốn chia sẻ mọi thứ về bản thân.
Nu am găsit partajarea pe serverul dat
Không tìm thấy chia sẻ trên máy chủ chỉ ra
Imprimante partajate Windows Utilizaţi-o pentru o imprimantă instalată pentru un server Windows şi partajată în reţea utilizînd protocolul SMB (samba
Máy in dùng chung Windows Hãy dùng tùy chọn này với máy in được cài đặt trên máy phục vụ Windows, dùng chung trên mạng bằng giao thức SMB (samba
Turcia este una dintre cele cinci state membre ale NATO, care fac parte din politica de partajare nucleară a alianței, împreună cu Belgia, Germania, Italia și Țările de Jos.
Thổ Nhĩ Kỳ là một trong năm quốc gia thành viên NATO là bộ phận của chính sách chia sẻ hạt nhân của liên minh, cùng với Bỉ, Đức, Ý và Hà Lan.
Putem utiliza jw.org pentru a oferi o publicație de la secțiunea „Instrumente de predare”, fie trimițând-o prin e-mail, fie partajând un link.
Anh chị có thể mời người khác nhận một ấn phẩm trong Hộp dụng cụ dạy dỗ bằng cách dùng trang web jw.org để gửi thư điện tử hoặc chia sẻ đường liên kết.
A interzis jefuirea dușmanilor săi fără permisiunea sa, și a implementat o politică de partajare a prăzilor între războinicii mongoli și familiile lor în loc să le ofere aristocraților.
Thiết Mộc Chân ra luật cấm các hành vi cướp bóc kẻ thù mà chưa có sự cho phép, và ông đã chia các chiến lợi phẩm cho các chiến binh Mông Cổ và gia đình họ thay vì đưa hết chúng cho tầng lớp quý tộc.
Partajare & avansată
Chia sẻ cấp cao
Începând cu versiunea 3, Samba oferă servicii de partajare de fișiere și imprimare pentru diferiți clienți Microsoft Windows și se poate integra cu un domeniu Windows Server, fie ca un Primary Domain Controller (PDC), fie ca membru de domeniu.
Như Samba3 phiên bản của tập tin và cung cấp các dịch vụ in Microsoft Windows cho các khách hàng và có thể tích hợp với một tên miền Windows Server, hoặc như một tiểu Domain Controller (PDC), hoặc như là một thành viên tên miền.
Nu ştiu de ce, dar sunt mereu uimit să mă gândesc că noi toţi cei două şi jumătate de miliarde de oamenii din toată lumea suntem conectaţi prin internet şi că în orice moment mai mult de 30 de procente din populaţia lumii poate să intre on-line să înveţe, să creeze şi să partajeze.
Tôi không biết vì sao mình luôn luôn ngạc nhiên khi nghĩ rằng 2.5 tỉ người trên khắp thế giới kết nối với nhau qua Internet và rằng tại một thời điểm bất kì hơn 30% dân số thế giới có thể lên mạng để học hỏi, sáng tạo và chia sẻ.
Imprimantă SMB partajată (Windows
Máy in dùng chung SMB (Windows
proviziile noastre sunt limitate, dar sunt ale tale pentru a partaja.
Không có gì nhiều, nhưng mọi người cứ thoải mái sử dụng.
Ethernet-ul a fost inventat pe baza ideii că pentru a lega computerele între ele astfel ca să formeze o rețea este nevoie de un mediu de transmisie central cum ar fi un cablu coaxial partajat.
Ethernet ban đầu dựa trên ý tưởng các máy tính giao tiếp với nhau thông qua một dây cáp đồng trục chung, dây cáp này có vai trò như một medium để truyền tin broadcast.
Mai presus de toate, partajaţi acest film online
Trên tất cả, chia sẻ phim này trực tuyến
" Dar avast ", a adăugat el, de tarodat frunte, " ai haint nici o obiecţie la de partajare o pătură harpooneer lui, voi avea?
" Nhưng avast, " ông nói thêm, khai thác trán ", bạn haint không có phản đối chia sẻ một tấm chăn của harpooneer, có anh em?
Nu vor distincţii legale între partajarea legală şi ilegală.
họ không muốn sự phân biệt pháp lý giữa việc chia sẻ hợp pháp và không hợp pháp
Am câştigat lada asta de gunoi la partaj.
Sau khi ly hôn, tôi được cái quái này đây.
Încredinţarea copiilor minori, stabilirea pensiei alimentare, partajul şi alte chestiuni sunt rezolvate ulterior.
Việc chăm sóc con, tiền cấp dưỡng, phân chia tài sản và những vấn đề khác sẽ được giải quyết sau.
Dacă avem curajul să înţelegem sau să acceptăm că acesta este modul în care lumea funcţionează cu adevărat, şi că aceasta este ordinea priorităţilor pe care trebuie să le alegem, atunci devine evident de ce trebuie să alegem "hardware"-ul deschis pentru a dezvolta tehnologia de mediu, deoarece avem nevoie să partajăm informaţia.
Nếu chúng ta có dũng khí để hiểu hoặc chấp nhận rằng đây là cách mà thế giới vận hành, và đây là thứ tự ưu tiên mà chúng ta phải tuân theo, thì sẽ trở nên rõ ràng lý do vì sao chúng ta cần chọn phần cứng mở để phát triển công nghệ môi trường, bởi vì chúng ta cần chia sẻ thông tin.
Lumea are peste un trilion de ore pe an de timp liber pentru a participa la proiecte partajate.
Thế giới có hơn 1 nghìn tỷ giờ rảnh rỗi mỗi năm để thực hiện các dự án hợp tác.
Puteţi să reconfiguraţi şi permisiunile asupra fişierului partajat
Bạn cũng có khả năng cấu hình lại cách cho phép chia sẻ tập tin
Cum Owl şi Panther au fost de partajare o placinta - "
Làm thế nào Cú và Panther chia sẻ một chiếc bánh - "
A apărut o eroare la partajarea folderului ' % # '. Verificaţi că scriptul Perl ' fileshareset ' are setat bitul SUID şi proprietarul lui este " root "
Gặp lỗi khi cố chia sẻ thư mục « % # ». Hãy kiểm tra xem tập lệnh Perl « fileshareset » (đặt chia sẻ tập tin) đã được đặt « suid root »
Următorul pas: Alice aplică o cheie partajată. care este o listă de 20 de schimbări generate aleatoriu între 1 și 26.
Sau đó, Alice áp dụng một chìa khóa chung đã định trước đó là một cái sổ của 20 số chuyển ngẫu nhiên Giữa 1 và 26
Samba și monitorul de stare NFS sînt o interfață pentru programele smbstatus și showmount. „ smbstatus ” raportează conexiunile Samba curente și face parte din suita de utilitare Samba, care implementează protocolul SMB (Session Message Block), numit de altfel și NetBIOS sau protocol LanManager. Acest protocol poate fi utilizat pentru a asigura partajarea imprimantei sau a unităților de disc într-o rețea formată din mașini ce rulează diferite versiuni de Microsoft Windows. Showmount face parte din pachetul software NFS. NFS înseamnă „ Network File System ” și este modul tradițional UNIX pentru a partaja directoarele în rețea. În acest caz este analizat rezultatul comenzii showmount-a localhost. Pe anumite sisteme programul „ showmount ” este în/usr/sbin. Verificați dacă aveți „ showmount ” accesibil prin variabila de mediu PATH
Bộ Theo dõi Trạng thái NFS và Samba là tiền tiêu với hai chương trình smbstatus và showmount. Smbstatus thông báo các sự kết nối Samba, và thuộc về bộ công cụ Samba, mà thực hiện giao thức SMB (khối tin thông điệp phiên chạy), cũng được biết như là giao thức NetBIOS hay LanManager. Có thể sử dụng giao thức này để cung cấp dịch vụ chia sẻ máy in hay đĩa trên mạng chứa máy chạy hệ điều hành MS Windows. Showmount thuộc về gói tin phần mềm NFS. NFS là hệ thống tập tin mạng, cách chia sẻ tập tin qua mạng truyền thống trong hệ thống UNIX. Trong trường hợp này, kết xuất của lệnh showmount-a localhost được phân tách. Trên một số hệ thống, showmount nằm trong thư mục/usr/sbin: hãy kiểm tra xem biến môi trường đường dẫn PATH của bạn hướng dẫn đến showmount chưa

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partaj trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.