păsări acvatice trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ păsări acvatice trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ păsări acvatice trong Tiếng Rumani.
Từ păsări acvatice trong Tiếng Rumani có nghĩa là Thủy cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ păsări acvatice
Thủy cầm
|
Xem thêm ví dụ
În plus, păsările acvatice sălbatice poartă toate tipurile cunoscute de gripă. Thêm vào đó, những loài thuỷ cầm hoang dã có tất cả những loại đã biết của cúm |
Restul se transformă într-un produs chimic stabil, care rezistă filtrării în sistemul de apă, expunând astfel exact păsările acvatice care ar purta gripa şi dându-le o şansă să creeze ramuri rezistente. Phần còn lại trở thành hợp chất ổn định, sống sót qua các hệ lọc để đi vào các nguồn nước do đó, khi phơi nhiễm cùng với những loại gia cầm sống trong nước có virút cúm điều này tạo cơ hội cho chúng sinh sôi ra những loài kháng thuốc. |
Restul se transformă într- un produs chimic stabil, care rezistă filtrării în sistemul de apă, expunând astfel exact păsările acvatice care ar purta gripa şi dându- le o şansă să creeze ramuri rezistente. Phần còn lại trở thành hợp chất ổn định, sống sót qua các hệ lọc để đi vào các nguồn nước do đó, khi phơi nhiễm cùng với những loại gia cầm sống trong nước có virút cúm điều này tạo cơ hội cho chúng sinh sôi ra những loài kháng thuốc. |
Au apărut şi tipare de migrație ale păsărilor migratoare acvatice sălbatice. Loại virút này cũng được mang theo các mô hình di cư của những loài thủy cầm di trú hoang dã |
Potrivit relatării din Geneza, plantele, viețuitoarele acvatice, animalele terestre și păsările au fost create „după specia lor”. Lời tường thuật trong sách Sáng-thế Ký cho biết cây cỏ, sinh vật biển, động vật trên cạn cũng như chim trời được tạo ra “tùy theo loại” (Sáng-thế Ký 1:12, 20-25). |
Şi apoi se lansează în mai multe discuţii despre păsări rare şi alge şi stranii plante acvatice. Và rồi anh ấy lại lao vào nói tiếp về các loài chim hiếm và các loài tảo và các loài thực vật nước lạ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ păsări acvatice trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.