paspoort trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paspoort trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paspoort trong Tiếng Hà Lan.

Từ paspoort trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hộ chiếu, 護照, Hộ chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paspoort

hộ chiếu

noun (Een door een overheid afgegeven identiteitsbewijs, waarmee men de landsgrenzen over mag.)

Wilt u me uw paspoort even laten zien alstublieft?
Xin ông vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ông.

護照

noun

Hộ chiếu

noun

Een paspoort is iets onmisbaars als men naar het buitenland gaat.
Hộ chiếu là vật không thể thiếu khi người ta xuất ngoại.

Xem thêm ví dụ

Het ging om mijn paspoort.
Hắn lừa để lấy hộ chiếu của tôi rồi.
Geld, paspoorten... telefoonkaarten.
Tiền, hộ chiếu... thẻ điện thoại.
Heeft u hun paspoorten?
Bà có hộ chiếu của chúng ko?
Paspoort. Uw paspoort.
Vui lòng cho xem hộ chiếu.
Zijn kostuum van garde der kompagnie des heeren des Essarts moest hem tot paspoort verstrekken.
Bộ trang phục cận vệ trong đại đội ông des Essarts phải là một giấy thông hành cho chàng.
Maar toen ze eenmaal in de VS waren, werden hun paspoorten ingenomen.
Nhưng một khi họ được gởi qua, hộ chiếu của họ sẽ bị tịch thu.
Het paspoort van m'n cliënt.
Đây là hộ chiếu của thân chủ tôi.
Woedend rukte hij de paspoorten uit onze handen en streepte de woorden van het stempel door.
Ông giận dữ giật lấy hộ chiếu từ tay chúng tôi và gạch bỏ dòng chữ đó.
Ik heb paspoorten nodig
Tao cần hộ chiếu.
Goeiedag, ik wil uw paspoort even zien.
Đồng chí phải giúp nhau chứ
Dus als ik je een Brits paspoort wil laten zien, dan houd ik het paranormale papier omhoog en zie je een Brits paspoort.
Tôi trình hộ chiếu Anh, tôi giơ tờ thần linh lên bạn thấy hộ chiếu Anh.
En wanneer ze arriveren komen ze terecht in arbeiderskampen zonder water, zonder air conditioning en hun paspoorten worden afgepakt.
Và khi đến nơi, họ phải ở trong các trại người lao động, không nước, không điều hòa và hộ chiếu đã bị tịch thu.
Maar heeft u er niet aan gedacht dat we zijn paspoort vasthouden?
Nhưng chuyện gì xảy ra nếu chúng ta đang giữ hộ chiếu của hắn?
Mijn paspoort.
hộ chiếu của cháu
Hij heeft de paspoorten al... maar hij blijft zeggen dat we niet kunnen gaan tot ze komen.
Bác ấy đã có hộ chiếu, nhưng lại bảo ta không thể đi vì chúng chưa đến.
Een paspoort dat overal geldig is.
hộ chiếu đi bất cứ đâu.
Wegens mijn vroegere veroordelingen kon ik geen paspoort krijgen.
Vì có những tiền án nên tôi không thể xin được hộ chiếu.
Je moet tegenwoordig een paspoort hebben.
Ngày trước ông cần hộ chiếu.
Paspoorten heb je niet nodig.
Có thể quên hộ chiếu và những thứ linh tinh đó.
Hij beschikt ook over een Zwitsers paspoort.
Ông cũng có một hộ chiếu Thụy Sĩ.
Hij staat op m'n paspoort, creditcard, rijbewijs.
Tên đó dùng trong hộ chiếu, thẻ tín dụng, bằng lái xe của tôi.
Zijn paspoort zat in z' n rugzak
Giấy thông hành của anh ta trong túi này
Waar is je paspoort?
Thế hộ chiếu của cậu đâu?
Werk voor twee jaar, en dan zou je een paspoort en een vergunning krijgen.
Làm việc hai năm, bạn sẽ được giấy chứng nhận và passport.
Ze hebben onze paspoorten ingenomen.
Họ đã lấy thông hành của mình.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paspoort trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.