pastel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pastel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastel trong Tiếng Anh.

Từ pastel trong Tiếng Anh có các nghĩa là bức tranh màu phấn, cây tùng lam, màu phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pastel

bức tranh màu phấn

noun

cây tùng lam

noun

màu phấn

noun

Xem thêm ví dụ

And the color of their pastel coats, their shiny handbags, and the bunches of red carnations, white tulips and yellow roses that they carried jarred with the blackened square and the blackened men who were encamped there.
Màu sắc của những chiếc khăn choàng, những chiếc túi xách, những bó hoa đồng tiền đỏ, tulip trắng và hoa hồng vàng mà họ mang theo hòa một màu đau đớn với quảng trường tối sẫm và những người đàn ông từng đóng trại nơi đây.
The background image can be chosen from five different options and there are four tile sets, including traditional Mahjong tiles, variations with fuller coloring or larger print, and an alternative pastel tile set with an entirely different picture theme.
Các hình nền có thể được chọn từ năm tùy chọn khác nhau và có bốn bộ quân, bao gồm bài Mahjong truyền thống, các biến thể có màu đầy đủ hơn hoặc bản in lớn hơn và một bộ quân bài nền thay thế được đặt với chủ đề hình ảnh hoàn toàn khác.
We add neon and we add pastels and we use new materials.
Chúng tôi thêm đèn neon và tô thêm màu chúng tôi sử dụng những vật liệu mới.
Choris worked extensively in pastels.
Nhiều vùng không sử dụng nước cốt dừa trong bột bánh.
The album was re-released as Modern Times - Epilogue on December 20, 2013 and contained the title track "Friday" as well as "Pastel Crayon" from KBS's romantic comedy television series Bel Ami where the singer starred as a lead role, Kim Bo-tong.
Album được phát hành trước với tên Modern Times - Epilogue vào ngày 20 tháng 12 năm 2013 và bao gồm bài hát chủ đề "Friday" cũng như "Pastel Crayon" từ series phim hài lãng mạn Bel Ami bộ phim mà cô nhận làm vai chính, Kim Bo-tong.
Before long we were enjoying the warm weather, the blue skies, the turquoise water, the pastel buildings, and the countless bicycles.
Chẳng bao lâu chúng tôi đã hưởng khí hậu ấm áp, bầu trời trong xanh, nước xanh biếc, các tòa nhà sơn phết nhàn nhạt và vô số xe đạp.
I draw with soft pastel, which is dry like charcoal, but colors.
Tôi vẽ bằng sáp mềm, tuy khô như chì than nhưng có màu sắc rất sống động.
Rosalba Carriera (7 October 1675 – 15 April 1757), known for her pastel works.
Rosalba Carriera (7 tháng 10 năm 1675 – 15 tháng 4 năm 1757), nổi tiếng với các tác phẩm bằng màu phấn.
Pastel de papa: a pie made in layers, with minced beef in the bottom and mashed potatoes on top, similar to the English Cottage pie.
Pastel de papa: Một loại bánh chia tầng, được làm với thịt bò băm ở đáy và khoai tây nghiền ở trên, giống như Cottage pie của Anh.
Elder Scott and his wife, Jeanene, enjoyed many activities together, such as bird watching, painting (he used watercolors; she used pastels), and listening to jazz and South American folk music.
Anh Cả Scott và vợ là Jeanene, vui thích nhiều sinh hoạt với nhau, như là xem chim, vẽ tranh (ông sử dụng màu nước; còn bà sử dụng phấn màu), và nghe nhạc jazz và nhạc dân tộc Nam Mỹ.
Jeannette Unite (born 20 January 1964) is a South African artist who has mined for her paint box by collecting oxides, metal salts and residues from mines, heritage and industrial sites, to develop paint, pastel and glass recipes for her large scale artworks that reflect on the mining and industrial sites where humanity's contemporary world is manufactured.
Jeannette Unite (sinh ngày 20 tháng 1 năm 1964) là một nghệ sĩ người Nam Phi đã khai thác vật liệu hội họa của mình bằng cách thu thập oxit, muối kim loại và tàn dư từ các mỏ, di sản và công nghiệp, để phát triển sơn, phấn màu và công thức thủy tinh cho các tác phẩm nghệ thuật quy mô lớn của bà phản ánh trên các khu khai thác và công nghiệp nơi sản xuất thế giới đương đại của con người.
Oil Pastels!
Tranh sơn dầu sao?
Chupe de locos: A rich stew made with the loco or Chilean abalone, served with bread and baked in clay pots or “Paila de greda” Sopa de ostras: Oyster soup Pastel de pescado: Fish pie Arrollado de chancho and Arrollado de huaso: Pork roll and chilli roll.
Chupe de locos: Một món hầm béo được làm từ loco hoặc abalone Chile, dùng với bánh mì và được nướng trong nồi đất hay “Paila de greda” Sopa de ostras: Súp hàu Pastel de pescado: Bánh cá Arrollado de chancho và Arrollado de huaso: Cuốn thịt lợn hoặc cuốn ớt.
Finally, your pastel color sketch, drawn from memory, must be ready for a waiting television crew within 30 minutes!
Cuối cùng, bức phác họa màu mà bạn vẽ lại từ trí nhớ phải xong trong vòng 30 phút để giao cho nhóm phóng viên truyền hình đang chờ!
In August 2013, Britain's National Portrait Gallery in London hosted Dylan's first major UK exhibition, Face Value, featuring twelve pastel portraits.
Tháng 8 năm 2013, bảo tàng National Portrait Gallery ở London giới thiệu lần đầu tiên các tác phẩm của Dylan tới công chúng Anh qua sự kiện Face Value với 12 bức chân dung vẽ bằng màu phấn.
Copy girl, what I think you're actually paying for is the picture of the eagle and the pretty pastel colors.
Này cô " copy ", Tôi thì nghĩ là cô trả tiền cho bức ảnh con đại bàng.
And I thought I wore a lot of pastel.
Vậy mà tôi nghĩ tôi mặc loè loẹt rồi đó.
Photographs from Unite's travels and images duplicated from mining museums and archives are as precious a resource to Unite as the site-specific sands and slimes pond tailings from the mines and industrial detritus, and are loaded with meaning that she mixes into her paints and pastels.
Hình ảnh từ các chuyến du lịch và hình ảnh của Unite được sao chép từ các bảo tàng và kho lưu trữ khai thác, là nguồn tài nguyên quý giá đối với Unite như các bãi cát và chất thải ao cụ thể của địa điểm từ các mỏ và mảnh vụn công nghiệp, và chứa đầy ý nghĩa mà Unite đã pha trộn vào sơn và phấn màu của bà.
During the summer of 1952, spent at East Hampton, de Kooning further explored the theme through drawings and pastels.
Trong mùa hè năm 1952, chi tiêu tại Đông Hampton, de Kooning tiếp tục khám phá các chủ đề thông qua các bản vẽ và phấn màu.
Altogether, 165 works were exhibited in the exhibition, including 4 oils, 2 pastels and 3 watercolours by Morisot; 6 oils and 1 pastel by Renoir; 10 works by Degas; 5 by Pissarro; 3 by Cézanne; and 3 by Guillaumin.
Tổng cộng đã có 165 tác phẩm được trưng bày tại triển lãm, bao gồm 4 sơn dầu, 2 màu pastels và 3 màu nước bởi Morisot; 6 sơn dầu và 1 pastel của Renoir; 10 tác phẩm của Degas; 5 của Pissarro; 3 của Cézanne; và 3 bởi Guillaumin.
After ten minutes or so, when I prepared to take my leave, Beth kindly handed me a pastel sketch.
Sau đó chừng mười phút, khi tôi chuẩn bị đi, Beth ân cần đưa cho tôi một tranh phác họa bằng phấn màu.
It's a pastel.
Một bức tranh phấn màu thôi.
Some of fashion concept such as “Stripe & Lace”, a combination of Black & White striped pattern pants with lace and sporty baseball uniform for the top to finish a girlish look; “Pastel color”, warm and bright pastel color outfit that perfect for summer season;“Flower pattern & Crop”, a trendy crop top with flower pattern that will give a feminine look.
Một số concept thời trang như "Kẻ sọc và Đăng ten", sự kết hợp giữa "Trắng và Đen", quần kẻ sọc với ren và đồng phục bóng chày cho một cái nhìn nữ tính; "màu Pastel", màu pastel ấm áp và tươi sáng trên trang phục là một sự hoàn hảo cho mùa hè; "Hoa và những đường cắt ", crop top với hoa cho một cái nhìn nữ tính.
Depending upon how much gray is added, shibui colors range from pastels to dark.
Tuỳ thuộc vào mức độ của màu xám được thêm vào, màu sắc của shibui trải dài từ những màu pastel tới tối.
This is some of my oil pastels.
Đây là một vài bức tranh sơn dầu của cháu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.