patron trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patron trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patron trong Tiếng Rumani.

Từ patron trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người chủ, chủ, chủ nhân, ông chủ, Người chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patron

người chủ

(employer)

chủ

(governor)

chủ nhân

(master)

ông chủ

(master)

Người chủ

(proprietor)

Xem thêm ví dụ

Trebuie să-i cereţi zile libere patronului vostru?
Có cần xin chủ cho nghỉ phép không?
▪ Este potrivit ca un Martor al lui Iehova să fie internat într-un spital sau într-un azil patronat de o organizaţie religioasă pentru tratament medical sau îngrijire?
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không?
Patronul Pumelor?
Mấy người có nhớ Cougary?
Un patron de restaurant, fără ochi si dinti nu ar fi prea bun
Một chủ quán không mắt không răng thì cũng khá vô dụng.
Dar dacă se întîmplă ca patronul să fie şi el un frate de credinţă?
Và nói gì nếu người trả lương cũng là anh em tín đồ nữa?
Patronilor Biblia le aminteşte: „Vrednic este lucrătorul de plata lui“ (1 Timotei 5:18).
Về phần người chủ, Kinh Thánh nhắc nhở: “Người làm công thì đáng được tiền công mình”.
În perioada Crăciunului, patronul unui creştin le-ar putea oferi angajaţilor săi cadouri sau prime.
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
Iordanes consemnează două variante diferite ale morții lui: conform uneia, Theodoric a fost aruncat de pe cal și călcat de acesta cu copitele; conform celeilalte, Theodoric a fost ucis de sulița ostrogotului Andag, tatăl lui Gunthigis, patronul lui Iordanes.
Jordanes có ghi lại hai tài liệu khác nhau về cái chết của ông: một là Theodoric đã bị ngã ngựa và giẫm đạp đến chết; thứ hai là Theodoric đã bị ngọn giáo của Ostrogoth Andag đâm chết, mà tên lính này lại là cha của người bảo trợ Jordanes là Gunthigis.
Pentru că nu aveam unde să dorm, intram într-o cafenea din sat, aşteptam până când pleca ultimul client — de obicei după miezul nopţii —, mă culcam pe o canapea, iar a doua zi dimineaţa mă trezeam foarte devreme, înainte ca patronul să înceapă să-i servească pe clienţi cu băutură.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
Ernst i-a răspuns: „Avem cel mai bun patron din câţi am avut vreodată şi nu dorim să-l părăsim!“
Anh Ernst đáp: “Chúng tôi có ông chủ tốt hơn ai hết, và chúng tôi không muốn bỏ ông chủ đó đâu!”
Patronii, doi bărbaţi care erau prieteni şi membri ai aceleiaşi congregaţii creştine, întemeiaseră firma cu mulţi ani în urmă.
Hai chủ nhân chính, hai người đàn ông là bạn và tín hữu của cùng một giáo đoàn Ky Tô hữu, đã thành lập công ty này nhiều năm trước đây.
Cuvântul lui Dumnezeu îi încurajează pe adevăraţii creştini să muncească în mod conştiincios şi să fie angajaţi şi patroni responsabili.
Lời Đức Chúa Trời khuyến khích tín đồ Đấng Christ làm việc chăm chỉ, là người chủ và người làm công có tinh thần trách nhiệm.
Fidelitatea faţă de partenerul conjugal, obligaţiile faţă de membrii în vîrstă ai familiei, lealitatea unui angajat faţă de patronul său, toate acestea sînt pur întîmplătoare şi adesea compromise.
Sự chung thủy với người hôn phối, nghĩa vụ đối với những người lớn tuổi trong gia đình, sự trung kiên của người làm công đối với chủ—tất cả đều là tùy hứng và thường bị bỏ quên.
De exemplu, unii au crezut că ar putea şi ei realiza aceleaşi beneficii ca patronii lor dacă s-ar angaja ei înşişi în afaceri similare pe cont propriu.
Chẳng hạn một số người nghĩ nếu họ đứng ra làm ăn riêng họ cũng kiếm được lời lãi như chủ nhân của họ.
A 90-a ei aniversare-4 august 1990- a fost celebrată pe 4 iulie printr-o paradă la care au participat peste 300 din organizație la care ea era patron.
Sinh nhật lần thứ 90 của bà, ngày 4 tháng 8 năm 1990, đã được tổ chức bằng một cuộc diễu hành vào ngày 27 tháng 6, liên quan đến nhiều trong số 300 tổ chức mà bà đã bảo trợ.
Membrii credincioşi ai familiei, bătrânii locali şi alţi membri ai congregaţiei au responsabilitatea de a se îngriji pe plan spiritual de fraţii şi surorile în vârstă care trăiesc în aziluri, mai ales în cele patronate de organizaţii religioase.
Những Nhân Chứng thành viên của gia đình, trưởng lão địa phương và những người khác trong hội thánh nên bày tỏ tinh thần trách nhiệm trông nom cho nhu cầu thiêng liêng của anh chị cao niên sống trong viện dưỡng lão, đặc biệt là những nơi do tổ chức tôn giáo điều hành.
Astfel, angajaţii creştini au responsabilitatea de a le arăta onoare chiar şi patronilor care sînt greu de mulţumit.
Vậy người tín đồ làm công để lãnh lương có trách nhiệm tỏ ra tôn trọng ngay cả người trả lương khó tính.
Există mai multe, inclusiv ”Lee's China” în Omaha - ai cărui patroni sunt, de fapt, coreeni, dar asta-i altă problemă - și câteva numite ”China Buffet”.
Bạn biết đấy, có rất nhiều nhà hàng như thế, bao gồm cả Lee's China ở Omaha - thật ra nó thuộc về người chủ Hàn Quốc, nhưng đó là vấn đề khác - và một đống nhà hàng trong số đó tên là China Buffet.
Dacă este necesar, spuneţi-i patronului că vreţi să asistaţi la toate sesiunile congresului, inclusiv în prima zi.
Nếu cần, hãy báo cho chủ biết ngày anh chị tham dự hội nghị, kể cả ngày đầu tiên.
Isaac a spus: „Aici nu trebuie să-i cer unui patron permisiunea să merg la întruniri sau la congres.
Anh giải thích: “Giờ đây, tôi không cần phải xin phép chủ cho nghỉ để tham dự các buổi họp hoặc hội nghị.
La un moment dat am reuşit să-i trimit lui Majda o ilustrată pe care i-am scris: „Mi-am părăsit patronul, iar acum lucrez pentru altul“.
Tôi gửi một bưu thiếp cho em gái Majda với những lời sau: “Anh đã bỏ người chủ cũ và bây giờ đang làm cho một chủ khác”.
Şi patronul mi-a zis:
Bà chủ sẽ nói:
Stii, ar trebui să îi spun patronului.
Ông biết là tôi phải báo cáo với chủ mình.
Înainte să merg la patron, i-am lăsat într-un bistro, ca să-i iau la prima ieşire.
Em tìm được một việc làm như một người hầu, nên em coi qua những đôi giày trên một cái kệ... và em chôm chúng trong ngày nghỉ sau đó.
Nu mai era nici urmă de hoţ, iar patronul îi aduse o ceaşcă de ceai.
Không thấy gã đã bịp cậu đâu; chủ quán bưng đến cho cậu một tách trà.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patron trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.