paznic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paznic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paznic trong Tiếng Rumani.

Từ paznic trong Tiếng Rumani có nghĩa là người bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paznic

người bảo vệ

noun

Cine a tras de paznic, tu sau el?
Ai đã giết người bảo vệ, anh hay hắn?

Xem thêm ví dụ

Paznicii erau în inferioritate.
Các Hộ Vệ thua về số lượng.
Casa paznicului nu a mai fost construită niciodată.
Tòa nhà đã không bao giờ được xây dựng lại.
Ca paznic al vânatului, probabil că e greu să ai parte de aer curat.
Làm người giữ khóa thì không khí trong lành hẳn khó kiếm lắm nhỉ.
Te descurci cu paznicul?
Em giải quyết tay bảo vệ được không?
Când predicau în clădiri de apartamente, colportorii erau deseori alungaţi de paznici.
Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi.
E plin de paznici.
Không có lối nào cả
Viile bine îngrijite de pe dealuri aveau un zid de protecţie, terase amenajate cu grijă şi o colibă pentru paznic.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
M- au făcut paznic
Họ yêu cầu tôi làm lính gác!
Un paznic care nu putea să-şi facă treaba?
một lính gác ko hoàn thành công việc?
Paznicii mortului.
Thần hộ mệnh của người chết
În plus, părinţii mei şi ai prietenilor mei erau bucuroşi ca taximetrişti şi paznici.
Bên cạnh đó, cha mẹ tôi và cha mẹ của bạn tôi dường như hài lòng với việc lái taxi và làm người gác cổng.
Și dacă măcar câțiva din cei care vin au aceeași reacție ca acel paznic, atunci este într-adevăr templul lor.
Và ngay cả 1 vài người có cùng phản ứng như người bảo vệ, thì nó thực sự là đền của chính họ.
Vasul cu personal RAAF a petrecut ziua cu paznicul de coastă și ofițerul de district Martin Clemens la Aola pe Guadalcanal și și-a continuat drumul în noaptea următoare.
Chiếc thuyền chở những nhân viên của Không quân Hoàng gia Úc đã ở một ngày cùng với những nhân viên quan sát bờ biển và sĩ quan bảo hộ khu vực của Martin Clemens tại Aola, Guadalcanal trước khi đi tiếp vào đêm hôm đó.
Paznicilor le-au trebuit 15 minute pentru a-i potoli pe agitatori.
Những người dẫn chỗ phải mất khoảng 15 phút mới dẹp yên đám quấy rối.
Bineînţeles, paznicii i-au strigat să se oprească.
“Ồ có, lính canh hô anh ta dừng lại.
L-au omorât şi pe celălalt paznic şi au aruncat seiful în aer.
Ông chủ, chúng đã giết hai người bảo vệ kia và thổi tung két sắt rồi.
Într-o zi, am văzut cum paznicul își trecea mâna peste zidul de beton.
Một ngày nọ, tôi thấy ông bảo vệ quét tay qua tường bê tông.
Şi un paznic.
và bảo vệ nữa.
Am reţinut şi interogat paznicii şi personalul dvs.
Chúng thần đã giam giữ và tra khảo đám lính và hầu cận của người.
Nu trebuie paznici sau arme când stai pe semtex.
Không cần lính canh hay súng khi người mình muốn đang ngồi trên cái chảo của Semtex.
Cu o ocazie specială, unul din paznici a aruncat o grenadă în zona dușurilor pentru prizonieri în timp ce era plin de prizonieri.
Trong một dịp nọ, Một trong những người lính gác đã ném một quả lựu đạn vào phòng vệ sinh của tù nhân trong khi tất cả họ đang ở đó.
Numai noua, adevaratilor gentlemeni din acest oras ne este,... permis sa sa actionam ca paznici ai moralitatii.
Chỉ có chúng ta, quý ông thực sự trong thị trấn này, là... được phép hành động để bảo vệ đạo đức.
Paznicii poartă benzi de securitate care le controlează intrările şi ieşirile.
Lính canh đeo băng an ninh để kiểm soát ra vào.
Trebuie sa angajez mai muti paznici.
Tôi phải thuê những vệ sĩ đặc biệt.
Paznicii vor pune sacii în spatele ei.
Người của ông sẽ chất hàng ở phía sau.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paznic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.