pe care trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pe care trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pe care trong Tiếng Rumani.
Từ pe care trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mà, nào, gì, cái chi, đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pe care
mà(that) |
nào(which) |
gì(which) |
cái chi
|
đó(that) |
Xem thêm ví dụ
Și unul dintre lucrurile pe care le avem în comun e dorința foarte puternică de a ne exprima. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Noi găsim doar calea pe care suntem meniţi să călcăm. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
Cum putem aplica în mod clar versetele pe care le citim? Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào? |
Şi aceasta o veţi face voi în amintirea trupului Meu pe care Eu vi L-am arătat vouă. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
Și este probabil cel mai bun exemplu pe care îl avem în Los Angeles de arhitectură antică extraterestră. Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại. |
Suzanne a început fără întârziere să le vorbească altora despre lucrurile pe care le învăţa. Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học. |
Le puteţi sugera să marcheze expresiile pe care le găsesc. Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy. |
Eşti singurul prieten din perioada asta pe care doresc să-l păstrez. Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
A fost o gluma, initial, despre graficul pe care l-am aratat, vedeti toata aceasta matematica? Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không? |
Nu-i puteam scrie un mesaj pe care să-l citească, pentru că îşi pierduse vederea. Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù. |
Ca urmare a rugăciunii sincere pe care a rostit-o, Corneliu a fost vizitat de apostolul Petru Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông |
În timp, împreună, surorile au pregătit mesajul învăţătoarelor vizitatoare pe care să-l împărtăşească acasă la alte surori. Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác. |
Până și limbajul pe care-l folosim ca să vorbim de căsătorie și relații ilustrează asta. Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này. |
O experienţă pe care am avut-o demonstrează acest lucru. Điều này đã được cho thấy trong một kinh nghiệm. |
Se consumă 10 calorii pentru a produce o calorie de hrană pe care o consumăm în vest. Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
Alegerile pe care le faceţi, aici şi acum, sunt importante pentru totdeauna. Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
„Cinstea este un lucru pe care nu-l întâlneşti prea des“, a spus femeia de afaceri. Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. |
18 Ultimul lucru pe care îl vom aborda aici — rugăciunea — nu este, desigur, cel mai puţin important. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
Adam a vrut să se răzbune pe cei pe care i-a trădat. Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta. |
Pavel ne îndeamnă să ne asigurăm că iubirea pe care o manifestăm este sinceră. (Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật. |
Totuşi, aceasta este în mod sigur calea pe care am făcut progrese în trecut. Tuy nhiên, đó chắc chắn là cách mà chúng ta đã làm ra sự tiến bộ trong quá khứ. |
Nu vreau ca jucătorii să regrete timpul petrecut jucându-se, timp pe care îi încurajez să-l petreacă. Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
Există unele lucruri pe care s-ar putea dori înapoi. Có một số chuyện có lẽ anh muốn quay trở lại. |
Descarcă datele pe care le primeşte zilnic de la USR. Nó đang tải các phần nâng cấp từ USR. |
Se deosebea de orice altă corabie pe care o văzusem vreodată. Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pe care trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.