pedofilia trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pedofilia trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedofilia trong Tiếng Indonesia.

Từ pedofilia trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ài nhi, ái nhi, Ái nhi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pedofilia

ài nhi

noun

ái nhi

noun

Ái nhi

Xem thêm ví dụ

Rasis... pedofilia, dan bodoh.
thật khó chịu khi...
Kita juga hendaknya tidak mengabaikan rasa sakit yang disebabkan oleh para pelaku pedofilia.
Chúng ta cũng nên nhắc đến nỗi đau đớn mà những kẻ hiếp dâm trẻ em đã gây ra.
dan juga Pedofilia.
Cũng không có xu hướng ấu dâm.
Karena menyepelekan problem dari imam-imam pedofilia, sehingga banyak anak muda menderita sebagai korbannya.
Về việc không cứu xét đúng mức vấn đề linh mục hiếp dâm trẻ em, gây hại cho nhiều nạn nhân trẻ tuổi.
Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary mendefinisikan ”pedofilia” sebagai ”penyimpangan seksual dengan anak-anak sebagai objek yang lebih disukai”.
Cuốn Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary định nghĩa việc “hành dâm trẻ am” là “tình dục đồi trụy mà người ta chọn trẻ em làm đối tượng”.
Pedofilia adalah konten atau perilaku (gambar, teks, video, dsb.) yang menggambarkan, mendorong, atau mempromosikan ketertarikan seksual orang dewasa terhadap anak di bawah umur (yaitu, di bawah 18 tahun).
Ấu dâm bao gồm mọi nội dung hoặc hành vi (hình ảnh, văn bản, video và các nội dung khác) mô tả, khuyến khích hoặc quảng bá ham muốn tình dục của người lớn đối với trẻ vị thành niên (tức là người dưới 18 tuổi).
Ia mengaku bahwa ia ”memperbolehkan seorang imam yang melakukan pedofilia untuk tetap berurusan dengan anak-anak, bertahun-tahun setelah perbuatannya menganiaya anak-anak ketahuan”, menurut surat kabar The Independent.
Dựa theo tờ báo The Independent, ông thú nhận là ông “đã để cho một linh mục phạm tội hành dâm trẻ em tiếp tục làm việc gần với trẻ em nhiều năm sau khi tội này đã bị vạch trần”.
Orang tua juga perlu memahami bahwa kebanyakan pelaku pedofilia tidak sekadar ingin mengobrol dengan seorang anak.
Điều cũng quan trọng là các bậc phụ huynh cần hiểu rằng đa số những kẻ xâm hại tình dục trẻ em không chỉ muốn tán gẫu với các em.
Dengan ”ucapan yang bengkok” dan ”bibir yang belat-belit”, para pelaku pedofilia mengincar anak-anak yang tidak berpengalaman.
Dùng “sự gian-tà của miệng” và “sự giả-dối của môi”, những kẻ xâm hại tình dục trẻ em nhắm vào trẻ em thiếu kinh nghiệm.
Google melarang keras monetisasi konten yang terkait dengan gambar pelecehan seksual terhadap anak-anak atau pedofilia.
Google nghiêm cấm việc kiếm tiền từ nội dung có liên quan đến hình ảnh xâm hại tình dục trẻ em hoặc ấu dâm.
Sebuah artikel dari Better Homes and Gardens menjelaskan, ”Internet adalah semacam ruangan yang sangat ramai tempat para penggagas berotak cemerlang menjajakan informasi terakhir; namun, terdapat juga para pelaku pedofilia, penipu, manusia-manusia fanatik, dan tokoh-tokoh bejat lainnya yang menjelajahi ruang siber itu.”
Một bài báo trong tạp chí Better Homes and Gardens giải thích: “Internet là một lĩnh vực mới và hấp dẫn nơi giới tiên phong tài giỏi đem những thông tin mới nhất ra bán; nhưng những kẻ ham muốn tình dục trẻ em, kẻ lừa đảo, kẻ kỳ thị chủng tộc và những kẻ vô đạo đức khác cũng tung hoành trong không gian máy tính”.
Internet menjadi surga para pedofilia, pem-bully, troll,* dan peretas. . . .
Đó là mảnh đất màu mỡ của những kẻ ấu dâm, bọn bắt nạt, troll [kẻ phá rối] và tin tặc.
Misalnya, Zeus digambarkan sebagai pemerkosa dan pelaku pedofilia yang mengadakan hubungan seks dengan makhluk berkematian dan makhluk yang dianggap tidak berkematian.
Chẳng hạn, thần Zeus có quan hệ tính dục với con người và cả các thần bất tử. Thần này được miêu tả là có hành động cưỡng hiếp và thích quan hệ với trẻ em.
Artikel ”Hendaknya Kita Muak Terhadap Apa yang Fasik” yang muncul dalam ”Menara Pengawal” 1 Januari 1997, tampaknya memusatkan perhatian pada pedofilia.
Bài “Hãy gớm sự dữ” trong “Tháp Canh” số ra ngày 1-1-1997 dường như nhấn mạnh đến việc hành dâm trẻ em (pedophilia).
Internet digunakan oleh banyak pedofilia yang berupaya memikat anak-anak untuk mengadakan kegiatan seks ilegal.
Những kẻ hám dục trẻ em dùng Internet để cố dụ dỗ trẻ em và trẻ vị thành niên vào những hoạt động tình dục bất hợp pháp.
Hal itu menggambarkan betapa gampangnya seorang pelaku pedofilia mengakses chat room bersama anak Anda!
Điều này cho thấy việc một kẻ xâm hại tình dục trẻ em có thể tán gẫu với con em của bạn dễ dàng như thế nào qua phòng chat!
Pemimpin agama juga telah menolak Allah dengan berpaling dari standar-standar moral-Nya —misalnya, seperti yang dibuktikan oleh banyaknya kasus hukum terhadap imam-imam yang melakukan pedofilia (penganiayaan seksual terhadap anak-anak).
Hàng giáo phẩm cũng đã phủ nhận Đức Chúa Trời bằng cách từ bỏ các tiêu chuẩn đạo đức của Ngài—như chúng ta thấy chẳng hạn, qua hàng bao nhiêu linh mục bị đưa ra tòa vì hãm dâm trẻ con.
Ada tak terhitung banyaknya situs pornografis serta chat room dan jaringan sosial lain yang digunakan para pelaku pedofilia untuk mencari dan merayu anak-anak.
Có vô số trang Web khiêu dâm, phòng chat và nhiều mạng khác để giao tiếp. Những kẻ lạm dụng tình dục thường vào đó để tìm kiếm và dụ dỗ trẻ em.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedofilia trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.