陪伴 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 陪伴 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 陪伴 trong Tiếng Trung.

Từ 陪伴 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đi theo, 公司, công ty, xí nghiệp, tùy tòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 陪伴

đi theo

(to accompany)

公司

(company)

công ty

(company)

xí nghiệp

(company)

tùy tòng

Xem thêm ví dụ

我们是主的复兴教会的成员,蒙福透过洗礼,得到初步的罪的洁净,并藉由神组的第三位成员——圣灵——的陪伴与能力,有机会得到持续的罪的洁净。
Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn.
马可福音10:13-16)既然耶稣都乐意抽空亲近小孩,父母不是也该照样抽空陪伴儿女吗?
(Mác 10:13-16) Vì Chúa Giê-su dành thời giờ cho những đứa trẻ, chẳng phải bạn cũng nên làm như vậy với con cái hay sao?
时刻陪伴左右。
giúp chiên mừng vui, bình an;
上帝创造他的儿子之前,没有谁陪伴他。
Em có nghĩ là Đức Giê-hô-va buồn vì chỉ có một mình trước khi tạo ra Con Ngài không?— Không đâu, Ngài không buồn.
我 在 自己 家 有 朋友 陪伴
Ta ở nhà và có bạn bè kề bên.
一个男孩吉米经常在晚上来大会堂陪伴他。
Tôi để ý là em đã để dành phần ăn của mình để chia sẻ với Jimmy, người thường ngủ cạnh giường em mỗi đêm.
首先,要分清主次轻重,辨明“哪些事更为重要”;其中包括陪伴儿女,关心他们。(
Trước hết, hãy lập thứ tự những điều ưu tiên, chú ý đến “những điều quan trọng hơn”, trong đó có thời gian chăm sóc cho nhu cầu của con cái.
我會作 為 你 的 耳目 在 漫漫 長 路上 陪伴 著 你
Tôi sẽ đi sát bên các anh từng bước từng bước một.
但是我的痛苦有人陪伴
Nhưng sự đau khổ của tôi có người bầu bạn.
卡拉陪伴我从事了十年的分区探访工作后,怎料要接受手术。
Sau mười năm cùng tôi làm công việc vòng quanh, Karla phải chịu phẫu thuật.
上帝的子民一度以为“大群人”是个次要的属天阶级,是基督的新娘在天上的“陪伴童女”,但在1935年,他们开始意识到,这些人其实就是基督手下另外的绵羊,是一批怀有属地希望的人。(
Vào năm 1935, “đoàn đông lớn” hay “đám đông vô số người”—trước đây người ta tưởng rằng nhóm này là một lớp người thiêng liêng phụ, mà sẽ là “bạn đi theo” người vợ mới của đấng Christ trên trời—được nhận diện là lớp chiên khác có hy vọng sống trên đất (Khải-huyền 7:4-15; 21:2, 9; Thi-thiên 45:14, 15).
陪伴孩子度过青春期
Giúp con đối diện với tuổi dậy thì
诚然,拨出时间陪伴孩子、与他们保持沟通,以及向他们提供属灵的指导,都是费力劳心的事。
Dành thì giờ cho con cái, giữ một mối liên lạc cởi mở, và dạy dỗ chúng về thiêng liêng có thể đòi hỏi nhiều nỗ lực.
申命记6:4-7)不错,为人父母的必须主动拨出时间陪伴儿女;这样,父母才能把上帝的话语灌输给儿女,把真理刻在他们的心上。
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:4-7) Đúng vậy, với tư cách là những bậc cha mẹ, chúng ta cần khởi sự dành thời giờ cho gia đình, nếu muốn khắc sâu Lời Đức Chúa Trời trong lòng và tâm trí của con cái.
1990年,妈妈的情况显示我们需要天天陪伴在侧。
Năm 1990 hoàn cảnh cho thấy rõ là tôi cần phải lo cho mẹ tôi mỗi ngày.
多亏妻子的支持和陪伴,我偶尔能够做些街上见证工作;如果我需要有人帮忙,妻子就将我的话向人解释清楚。
Đôi khi, với sự giúp đỡ của vợ, tôi làm chứng trên đường phố. Khi tôi cần, vợ tôi giải thích giùm.
要记住,孩子需要你 拨出时间陪伴他们。
Cũng hãy nhớ rằng các con cần bạn dành thời gian cho chúng!
启示录7:9)他解释圣经所预言的“大群人”会由‘另外的羊’组成,而这些人则由非以色列族的男子约拿达所影射。 约拿达会陪伴以色列王耶户‘为耶和华表现热心’以打击假神巴力的崇拜者。(
Ông đã giải-thích là “đám đông vô-số người” nầy không ai khác hơn là nhóm người thuộc những “chiên khác”; và chính Giô-na-đáp, một người không thuộc dân Y-sơ-ra-ên, đã từng tháp-tùng vị vua Y-sơ-ra-ên là Giê-hu để bày-tỏ lòng nhiệt-thành của mình đối với Đức Giê-hô-va nghịch lại những kẻ thờ thần giả Ba-anh, đã làm hình-bóng trước cho nhóm “chiên khác” đó (II Các Vua 10:15-28; Giê-rê-mi 35:6-19).
约书亚记1:1,2;24:29,31)以利沙陪伴以利亚大概6年,奠下了美好的根基,从事服事职务长达60年之久。(
Ê-li-sê đi theo nhà tiên tri Ê-li có lẽ 6 năm, lập được một nền tảng vững chắc để thi hành sứ mạng kéo dài khoảng 60 năm (1 Các Vua 19:21; 2 Các Vua 3:11).
我们可以在日光的陪伴下 保持良好的生物节律平衡
Chúng ta có thể cân bằng nhịp sinh học với ánh sáng ban ngày.
虽然他每逢周末都陪伴家人,可是她的妻子说:“单用星期六和星期日的时间来陪伴家人,并不能弥补平日没有陪伴家人的不足。
Mặc dù người chồng đã dành thời giờ với gia đình vào những ngày cuối tuần, nhưng vợ ông ta cho biết: “Ở nhà vào Thứ Bảy và Chủ Nhật không thể lấp đi những lúc vắng mặt trong gia đình vào những ngày khác trong tuần...
在诗篇45篇,“随行陪伴的处女”是指哪些人?
‘Các bạn nữ đồng-trinh’ của cô dâu được đề cập trong bài Thi-thiên 45 là ai?
圣灵的陪伴会让良善的事物变得更有吸引力,也会让诱惑的吸引力减弱。
Sự đồng hành của Đức Thánh Linh làm cho điều nào tốt lành trở nên hấp dẫn hơn và sự cám dỗ thì kém phần hấp dẫn hơn.
拨出时间陪伴家人能够获致长远的裨益。
Dành thời giờ cho gia đình mang lại phần thưởng lâu dài.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 陪伴 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.