配菜 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 配菜 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 配菜 trong Tiếng Trung.
Từ 配菜 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bộ đồ, độn, đồ trang sức, đồ bày biện, đường viền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 配菜
bộ đồ
|
độn
|
đồ trang sức
|
đồ bày biện
|
đường viền
|
Xem thêm ví dụ
只有全能的造物主配得上这个名字。 Chỉ Đấng Tạo Hóa đầy quyền năng mới có thể hành động phù hợp với danh như thế. |
使用新的藍牙配件時,您必須將該配件與裝置配對。 Khi bạn dùng phụ kiện Bluetooth mới, hãy ghép nối phụ kiện này với thiết bị. |
他独自为《最终幻想XIII》谱写了配乐。 Mỗi phần đều có kế hoạch tương tự như quy mô của Final Fantasy XIII. |
见课文开头的图片)(乙)启示录5:13提到的绵羊羔是谁? 为什么他也配得荣耀呢? (Xem hình nơi đầu bài). (b) Nơi Khải huyền 5:13, Chiên Con là ai, và tại sao ngài xứng đáng được tôn kính? |
只有无事不可成的真神才配拥有这个名字。——以赛亚书55:11。 Chỉ có Thượng Đế thật, là Đấng có quyền năng làm điều này, mới có thể mang danh ấy một cách chính đáng.—Ê-sai 55:11. |
上 一个 是 金发 美女 又 高 又 性感 , 不是 你 的 菜 không phải kiểu của cậu. |
按照当时犹太教士的主张,丈夫为了鸡毛蒜皮的事,比方妻子做坏了一盘菜,或者跟陌生男子聊天,就可以把她休了。 Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân? |
如需存取可與舊數據比較的資料,請按照上表說明設定新數據以便配對。 Nếu bạn cần truy cập dữ liệu tương ứng với các chỉ số cũ, hãy sử dụng bảng trên để thiết lập các chỉ số mới sao cho phù hợp với chỉ số cũ. |
其次,要找机会接近那些配受称赞或需要鼓励的人。——1/15,23页。 Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23. |
基督说受膏基督徒配跟他同行,并且会成为他的新娘,身穿明亮、洁净的上等细麻衣。 这细麻衣象征圣民的正义行为。( Được tuyên bố là xứng đáng cùng đi với Đấng Christ, lớp vợ mới cưới của ngài gồm những người xức dầu sẽ mặc áo vải gai mịn, sáng láng, tinh sạch tượng trưng cho những việc làm công bình của các thánh đồ. |
一位忠信配称的圣职持有人,在危急的情况下运用圣职,造福了自己和别人的生命。 Một người mang chức tư tế trung thành và xứng đáng, trong tình trạng cực kỳ nguy cập, đã thực hành chức tư tế đó, ban phước cho mạng sống của mình và mạng sống của những người khác. |
第11–13章列出那些配称之人的名字,和城墙的奉献的记事。 Các chương 11–13 liệt kê danh sách những người xứng đáng và tường thuật về sự khánh thành các bức tường thành. |
穷人就算做过配受赞赏的事,也时常被人瞧不起。 Loài người có khuynh hướng khinh thường những kẻ nghèo khó, cho dù những người nghèo này có những nghĩa cử cao đẹp đi nữa. |
孩子 , 你 不配 穿 上 这身 军装. Con trai, mày không xứng để mặc nó đâu. |
* 将圣职赐予耶稣基督后期圣徒教会所有配称的男性成员;教约宣二。 * Chức tư tế được ban cho tất cả những nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, GLGƯ TNCT—2. |
● 煮好后尽快上菜 ● Ăn sớm. |
15 耶稣教导门徒,即使别人拒绝王国信息,也不用耿耿于怀,要专注于寻找配得的人。( 15 Chúa Giê-su dạy các môn đồ đừng quá quan tâm đến việc người ta không nghe thông điệp, mà hãy tập trung vào việc tìm kiếm những người xứng đáng. |
我喜欢的其中一道菜叫ravtoto。 Một trong những món ăn tôi thích được gọi là ravtoto. |
完成所有这些 将食材进行改造和重组 我们发现 这种做法非常有意思 当把这道菜端上桌 奶酪开始融化 我们发现这道菜产生了和原菜同样的效果 Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra. |
市体育部的部长来信说:“你们和平行为的成就配得最高赞赏。 10 Phao-lô nói với các tín đồ vâng giữ luật pháp của nhà cầm quyền trên mình: “[Ngươi] sẽ được khen-thưởng”. |
不相配的友谊 “Chớ mang ách chung” |
传道的方法可以按照本地的需要和情况而变通,但有一点是不变的,那就是:我们会“去”,主动找出配得的人。( Tùy theo nhu cầu và hoàn cảnh địa phương, chúng ta có thể có những cách rao giảng khác nhau. |
此外,虽然上帝定意人只可以跟配偶有性关系,犹大却违背了上帝这个旨意,跟一个他以为是庙妓的妇人发生关系。( Ông cũng đã có quan hệ tính dục với một người đàn bà mà ông tưởng là một gái mãi dâm ở đền thờ. |
这样,我们就表明自己全心爱戴耶和华了。 说到底,耶和华配在我们心中居于首位。( Cũng như thế, chúng ta muốn làm vui lòng cha mẹ, người hôn phối, và người chủ, nhưng chúng ta chứng tỏ hết lòng yêu mến Đức Giê-hô-va bằng cách cố gắng làm vui lòng Ngài trước hết. |
你 這菜 鳥 油腔 滑調 的 不怕 我革 你 職 嗎 ? Điều gì khiến anh nghĩ sự khiển trách của tôi với anh ta... sẽ chuyển sang anh theo bất kỳ cách nào? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 配菜 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.