pelaku bisnis trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pelaku bisnis trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelaku bisnis trong Tiếng Indonesia.

Từ pelaku bisnis trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thương gia, doanh nhân, trưởng giả, tư sản, nhà tư sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pelaku bisnis

thương gia

(businessman)

doanh nhân

(businessperson)

trưởng giả

(bourgeois)

tư sản

(bourgeois)

nhà tư sản

Xem thêm ví dụ

Dia pelaku bisnis!
Ông ấy là doanh nhân!
Aku seorang dokter, bukan pelaku bisnis
Tôi là một bác sĩ chứ không phải là doanh nhân
Robert Owen (1771-1858) adalah seorang pelaku bisnis sukses yang menyumbangkan banyak laba dari bisnis nya demi peningkatan hidup karyawannya.
Robert Owen (1771–1858) là nhà công nghiệp đầu tiên quyết tâm cải thiện điều kiện sống của người công nhân.
Penyedia hosting web adalah perusahaan yang memungkinkan pelaku bisnis dan individu membuat situs web mereka tersedia melalui World Wide Web.
Nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ web là một công ty cho phép doanh nghiệp và cá nhân cung cấp trang web của họ thông qua Mạng lưới toàn cầu (World Wide Web).
Jika ini bukan harga yang akan dibayarkan oleh pelaku bisnis, maka informasikan bahwa harga kotor ini adalah "harga untuk pembeli indvidual".
Nếu đây không phải là giá mà doanh nghiệp sẽ trả, thì hãy gọi giá gộp là "giá cho khách hàng cá nhân".
Hal ini tidak berarti menjadi seorang pelaku bisnis yang kejam yang dengan rakus mengejar kekayaan materi atau yang mencelakakan orang lain demi kenaikan pangkatnya sendiri.
Điều này không có nghĩa là phải làm ăn cạnh tranh bất chính, háo hức chạy theo giàu sang vật chất hoặc đè đầu người khác để leo lên chức cao trong hãng xưởng.
Namun, kami menyadari bahwa sering kali pelaku bisnis menggunakan Google untuk mencari pasokan, dan hasilnya, perusahaan yang menjual ke pelaku bisnis meraih kesuksesan besar dengan mengiklankan produknya di iklan Shopping.
Tuy nhiên, chúng tôi nhận ra rằng các doanh nghiệp thường dùng Google để tìm nguồn cung cấp, do đó các công ty bán hàng cho doanh nghiệp rất thành công khi quảng cáo sản phẩm của họ trên Quảng cáo mua sắm.
Dengan begitu banyak keuntungan yang bisa diperoleh, apakah mengejutkan bila beberapa pelaku bisnis pendidikan tinggi mulai menggunakan strategi promosi yang tidak benar, iklan yang mengumpan dan menyesatkan ... dengan mengeksploitasi kebodohan orang yang harusnya mereka didik?
Với đống tiền kiếm được đó, liệu chúng ta có ngạc nhiên khi vài cơ sở kinh doanh giáo dục đại học đã bắt đầu quảng cáo sai sự thật, câu kéo và lèo lái... kiếm tiền từ thứ ngu dốt mà họ đang giả bộ đào tạo?
Saat ini, Jepang dan Korea Selatan adalah mitra dagang utama, di mana banyak pelajar, turis, penghibur, dan pelaku bisnis melakukan perjalanan di antara kedua negara, sedangkan hubungan politik dan ekonomi Korea Utara dengan Jepang tidak berkembang.
Ngày nay, Nhật Bản và Hàn Quốc là những đối tác thương mại quan trọng với nhau và nhiều sinh viên, du khách, những người trình diễn nghệ thuật và các doanh nhân đi lại thường xuyên giữa 2 nước, trong khi đó, quan hệ chính trị giữa Bắc Triều Tiên và Nhật Bản không phát triển.
Google mengumpulkan data untuk rating ini dari berbagai sumber, termasuk partner pihak ketiga, riset langsung, masukan dari para pelaku bisnis perhotelan, dan inferensi machine learning yang memeriksa dan mengevaluasi atribut hotel, seperti harga, lokasi, ukuran kamar, serta fasilitas.
Google thu thập dữ liệu về các xếp hạng này từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm các đối tác bên thứ ba, nghiên cứu trực tiếp, phản hồi từ chủ khách sạn và suy luận máy học để kiểm tra và đánh giá các đặc điểm của khách sạn, chẳng hạn như mức giá, vị trí, kích thước phòng và tiện nghi.
Bahkan pelaku-pelaku yang termasuk kurang penting, seperti oknum-oknum yang makan uang suap atau turut dalam praktik-praktik bisnis yang curang, telah menyebabkan frustrasi, luka-luka, dan kematian sewaktu barang atau jasa mereka gagal dan tidak berfungsi sebagaimana semestinya.
Ngay cả những kẻ tương đối kiếm chác trong phạm vi nhỏ bé, chẳng hạn như những người ăn hối lộ hoặc nhúng tay vào những chuyện làm ăn ám muội, đã làm người ta bực bội, bị thương và có người bị chết khi dịch vụ hoặc sản phẩm của họ bị hỏng và hoạt động không đúng.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelaku bisnis trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.