pembantu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pembantu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pembantu trong Tiếng Indonesia.

Từ pembantu trong Tiếng Indonesia có nghĩa là người ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pembantu

người ở

Kau tidak tahu jika pembantu tidak boleh keluar masuk sesuka hati?
Cô không biết người ở không được tùy ý ra vào nơi này à?

Xem thêm ví dụ

Hei, ada yang bisa ku bantu?
À nè, anh hỏi em một chút được không?
(Yesaya 30:21; Matius 24:45-47) Sekolah Gilead membantu para wisudawan untuk meningkatkan penghargaan mereka pada golongan budak tersebut.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
Aku akan cari bantuan!
Em sẽ tìm giúp đỡ!
Dan berdoalah meminta bantuan Allah untuk memperkembangkan jenis kasih yang tinggi ini, yang adalah buah dari roh kudus Allah.—Amsal 3:5, 6; Yohanes 17:3; Galatia 5:22; Ibrani 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Bagaimana penerapan 1 Korintus 15:33 membantu kita untuk mengejar kebajikan dewasa ini?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Tetapi, pelajaran Alkitab yang teliti membantu saya mengembangkan persahabatan dengan Bapak dari Yesus, Allah Yehuwa.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
(Mazmur 25:4, NW) Dengan mempelajari Alkitab dan publikasi-publikasi Lembaga secara pribadi, hal itu dapat membantu saudara lebih mengenal Yehuwa.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
Laporan Perangkat, Perangkat Pembantu, dan Jalur Perangkat tidak hanya menunjukkan kapan pelanggan berinteraksi dengan beberapa iklan sebelum menyelesaikan konversi, namun juga kapan mereka melakukannya di beberapa perangkat.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
Apabila kita membantu orang lain, kita tidak hanya membantu mereka tetapi kita juga menikmati kebahagiaan dan kepuasan yang membuat beban kita sendiri lebih mudah dipikul. —Kisah 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Ini telah menjadi pekerjaan yang sangat berat, namun dengan bantuan orang tuanya, dia berlatih tanpa lelah dan terus melakukannya.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
Keberadaan Anda adalah untuk membantu mempersiapkan dunia bagi pemerintahan milenium Juruselamat dengan membantu mengumpulkan yang terpilih dari seluruh penjuru dunia, sehingga semua yang memilih untuk melakukannya dapat menerima Injil Yesus Kristus dan semua berkatnya.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Kurasa kita bisa saling membantu.
Ai sống cũng có ích
Tidak dalam arti lukisan ataupun pahatan, tapi dalam arti pembantu teknologi reproduktif.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
Bantu dia menurunkan muatan dari keledainya.
Ngươi phải giúp người chủ lấy gánh nặng khỏi con vật.
Catatan: Untuk mempelajari Firebase lebih lanjut, termasuk cara menautkan dan membatalkan penautan ke Google Play dari Firebase console, buka Pusat Bantuan Firebase.
Lưu ý: Để tìm hiểu thêm về Firebase, bao gồm cả cách liên kết và hủy liên kết khỏi Google Play từ bảng điều khiển Firebase, hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp Firebase.
Dengan menguji diri sendiri kita dapat dibantu untuk memperoleh perkenan Allah dan tidak dihukum.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Jika majalah tua kita menumpuk, mungkin pengawas dinas atau penatua lain bisa membantu kita menyiarkannya secara efektif.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Saksi-Saksi Yehuwa telah menemukan sukacita dalam membantu orang-orang yang suka menyambut, meskipun mereka sadar bahwa hanya sedikit dari antara umat manusia yang mengambil jalan menuju kehidupan.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Berapa lama aku harus berseru meminta bantuan kepadamu untuk menghadapi kekerasan, namun engkau tidak menyelamatkan?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
Seratus tahun kemudian, malam keluarga terus membantu kita membangun keluarga yang akan langgeng sepanjang kekekalan.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
(1 Tesalonika 5:14) ”Jiwa-jiwa yang tertekan” itu mungkin mendapati bahwa keberanian mereka sedang memudar dan bahwa mereka tidak dapat menanggulangi kendala yang mengadang mereka tanpa bantuan orang lain.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Jika Sir keinginan, mungkin aku bisa membantu Tuan Toby dengan...
Nếu ngài muốn thì tôi có thể giúp cậu chủ Toby...
Histori perubahan ini dapat membantu Anda lebih memahami peristiwa apa yang mungkin menyebabkan perubahan pada performa kampanye.
Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn.
Sewaktu membantu anak Anda mengatasi dukacita, Anda mungkin menghadapi situasi yang membingungkan.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
/ Alat bantu kehidupan menyala.
Trạng thái hồi phục kích hoạt

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pembantu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.