pencuri trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pencuri trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pencuri trong Tiếng Indonesia.

Từ pencuri trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là kẻ cắp, kẻ trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pencuri

kẻ cắp

noun

Ia bilang pada semua wanita kulit putih kalau aku pencuri.
Cô ta nói với tất cả phụ nữ da trắng trong thịt rấn tôi là kẻ cắp

kẻ trộm

noun

Sebagai contoh, seorang pencuri hendaknya mengembalikan apa yang dicurinya.
Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp.

Xem thêm ví dụ

Pencuri!
Một burgIar
Saya mencuri uang dari rumah dan untuk sementara hidup dari berjudi.
Tôi còn lấy tiền của cha và sống nhờ cờ bạc.
Anda mencuri pacar saya!
lấy mật bạn trai tôi!
Kau tak bisa mencuri semuanya pada saat bersamaan
Anh không thể đưa cả 10 người đến cùng một điểm được.
Pyp tertangkap mencuri roda keju.
Pyp bị bắt khi ăn trộm 1 bánh phô mai.
“Perbandingan adalah pencuri sukacita.”
“Việc so sánh mình với người khác là tước đoạt đi niềm vui của mình.”
Ia mengaku melakukan 64 kasus pencurian!
Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà.
Jadi pada malam terakhir kami, aku dan seorang teman, mencuri baretnya.
Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn.
Orang-orang mencuri peralatan kimia laboratorium.
Chúng lấy cắp thiết bị từ phòng thí nghiệm hóa.
Jadi aku makan malam sendiri, dan aku sedang berjalan pulang ketika aku melihat seorang perampok berlari dengan ransel curian.
Rồi anh đã ăn tối một mình và trên đường về anh thấy một tên cầm một chiếc cặp chạy.
Kadang-kadang saudara mungkin memiliki keinginan yang kuat untuk melakukan percabulan, mencuri, atau ikut dalam perbuatan salah lainnya.
Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác.
Ginta menyadari bahwa dunia MAR Heaven tidaklah sedamai yang dia kira, dia diserang beberapa pencuri yang memperebutkan Babbo (yang diinginkan prajurit Chess).
Tuy nhiên, không quá lâu trước lúc Ginta nhận ra rằng thế giới của MÄR-Heaven không hề yên bình như cậu tưởng, khi cậu bị tấn công bởi nhưng tên cướp muốn giành được Babbo (là những tay sai của Đội quân Bàn Cờ).
aku mencuri mobil dan aku memukul seorang pria.
Tôi trộm một chiếc một chiếc xe rồi tông phải một gã trên đường.
Mereka mencurinya dari pengendali air.
Chúng ăn trộm từ một waterbender.
Utang darah bangsa Yehuda telah mencapai titik ekstrem, dan orang-orangnya menjadi bejat karena mencuri, membunuh, berzina, bersumpah palsu, menyembah dewa-dewi, dan hal-hal yang memuakkan lainnya.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
Lalu, katakan, ”Meskipun kebanyakan orang berupaya mengikuti perintah ini, ada yg merasa bahwa mencuri dan bentuk ketidakjujuran lainnya dapat dibenarkan dlm keadaan yg ekstrem.
Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt.
Mereka tinggal saat mereka seharusnya lari Mereka mencuri mobil dan memberikannya begitu saja?
Họ ở lại khi đáng lẽ họ phải chạy, họ cướp xăng rồi sau đó lại vứt bỏ.
Bagaimana dengan 2 tahun di penjara bawah umur karena mencuri mobil?
Thế còn hai năm cải tạo vì chôm xe hơi?
Karena, Alkitab mengatakan, ”Seorang pencuri tidak akan dihina apabila ia mencuri untuk memuaskan hawa nafsunya karena lapar.”
Nghĩ cho cùng, Kinh-thánh có nói: “Người ta chẳng khinh-dị kẻ trộm, nếu nó ăn-cắp đặng phỉ lòng mình khi đói khát”.
Saya baru belajar hal ini: di Afrika Selatan, tidak ada Volvo putih yang dicuri.
Gần đây tôi biết được một điều: ở Nam Phi, không một xe Volvo trắng nào bị đánh cắp.
Saya akan mencuri sebuah kisah dari seorang sahabat saya dari Bosnia, tentang apa yang terjadi padanya, karena menurut saya kisahnya akan menggambarkan pada Anda seperti apa rasanya.
Đây là câu chuyện từ 1 người bạn của tôi, ở Bosnian, những gì xảy ra với cô ấy, vì tôi nghĩ câu chuyện sẽ cho bạn thấy chính xác những gì cô ấy đã cảm thấy.
Apakah saudara senang membayar premi asuransi yang lebih tinggi disebabkan penipuan asuransi yang merajalela, atau membayar harga-harga yang lebih tinggi untuk menutupi pencurian di toko dan pencurian oleh karyawan?
Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không?
Ini sepertinya hal yang umum dilakukan untuk melindungi hasil panen yang berharga dari pencuri dan penyamun.
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá.
Itu mungkin, jika Kau melihat pencuri,
Từ phút này cậu im miệng ngay cho tôi.
Mereka hanya dapat melihat satu hal: orang-orang Yahudi datang dan mencuri tanah air mereka.
Họ chỉ thấy một điều: chúng ta đã tới đây và lấy cắp quốc gia của họ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pencuri trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.