pengecut trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pengecut trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pengecut trong Tiếng Indonesia.

Từ pengecut trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhút nhát, nhát gan, hèn nhát, gà, sợ hãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pengecut

nhút nhát

(white-livered)

nhát gan

(white-livered)

hèn nhát

(dastardly)

(chicken)

sợ hãi

(funk)

Xem thêm ví dụ

Bukankah tindakannya itu tidak pantas, bahkan pengecut?’
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
Jangan menjadi pengecut, kau harus memukul buah zakarnya.
Vậy còn gì là nam tử hán.
Rasul-rasul tidak pengecut, tetapi ketika mereka mendengar tentang suatu komplotan yang akan merajam mereka, dengan bijaksana mereka meninggalkan tempat itu dan mengabar di Likaonia, suatu daerah di Asia Kecil di sebelah selatan Galatia.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
Spartacus bukan seorang pengecut yg penuh dgn rahasia dan muslihat.
Tôi nghĩ Spartacus không hơn gì, một thằng hèn nhát với những bí mật và âm mưu.
Ia berada di sana justru karena ia pemberani, bukannya pengecut.
Chính lòng can đảm, chứ không phải nhát sợ, đã thúc đẩy ông đi đến đó.
Dia pengecut.
Hắn chỉ là đứa nhát chết thôi.
(b) Apa saja yang memperlihatkan bahwa Lot tidak bertindak pengecut?
(b) Điều gì cho thấy Lót không hành động hèn nhát?
Para pengecut agama itu menyeretnya ke hutan terdekat dan menembaknya.
Bọn hèn hạ đó lôi em vào khu rừng gần đó rồi bắn em.
Tn. Frum, dasar pengecut!
Frum, đồ khốn!
Frighted Yunus gemetar, dan memanggil semua keberanian ke wajahnya, hanya terlihat begitu dan jauh lebih pengecut.
Frighted Jonah run sợ, và triệu hồi tất cả các sự táo bạo của mình để khuôn mặt của mình, chỉ trông nhiều hơn một kẻ hèn nhát.
Tak kusangka kalau kau pengecut.
Tao chỉ không nghĩ là mày lại hèn nhát thế.
Seorang pengecut bisa mati berkali- kali, tapi cinta hanya bisa mati sekali.
Kẻ hèn nhát có thể chết nhiều lần, Nhưng người đàn ông thực thụ chỉ có thể chết một lần mà thôi.
Namun, apakah perbuatan Petrus pada malam itu menjadikannya pengecut?
Nhưng hành động đêm đó có biến ông thành người hèn nhát không?
Bahwa aku pengecut.
Ta là kẻ hèn nhát.
14 Lot sama sekali bukan pengecut.
14 Không hẳn Lót là người hèn nhát.
Aku biarkan diriku tertangkap karena aku bukan pengecut.
Tao để mình bị bắt giữ bởi vì tao không hèn nhát.
Kau pengecut!
Chưa xong!
Saya mengagumi pengecut Anda, Officer.
Ta thích sự hèn nhát sụt sùi của cậu.
Aku menghina pengecut, bukan yang lain.
Ta chỉ đang chế nhạo những kẻ hèn nhát, không ai khác.
Jangan bersikap seperti pengecut!
Đừng khóc lóc như thế, nghe ngứa đít lắm?
Pengecut.
Đồ đàn bà.
Tak ada yang boleh memanggilku pengecut, Needles.
Không ai gọi tôi là cả, Needles.
Kau tidak pantas dihukum bersama para pengecut.
Anh không đáng phải đặt chung với lũ hèn hạ kia.
Tak ada yang boleh memanggilku pengecut.
Không ai... gọi tôi là... cả.
Aku pikir aku jadi sedikit pengecut saat berada dalam situasi hidup dan mati.
Tôi nghĩ mình thực sự khá hèn nhát khi xảy ra tình huống giữa sự sống và cái chết.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pengecut trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.