peniti trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peniti trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peniti trong Tiếng Indonesia.

Từ peniti trong Tiếng Indonesia có nghĩa là ghim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peniti

ghim

noun

Xem thêm ví dụ

Kau akan bawa 2 unit kargo rahasia ke Titian dengan kecepatan penuh. Hanya berhenti di Pearl Harbor untuk mengisi bahan bakar.
Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu.
Pada Maret 2013, Yityish Titi Aynaw diundang oleh Presiden AS Barack Obama dan administrasi Gedung Putih untuk menghadiri sebuah gala dengan Shimon Peres dan Obama karena ia mengapresiasi Israel yang telah memahkotai seorang wanita kulit hitam sebagai Miss Israel dan Aynaw menganggap Obama sebagai "model peran"nya.
Vào tháng 3 năm 2013, Aynaw được Tổng thống Mỹ Barack Obama và chính quyền Nhà Trắng mời tham dự một buổi dạ tiệc với Shimon Peres và Obama khi ông đánh giá cao việc Israel đánh giá cao một phụ nữ da đen như Hoa hậu Israel và Aynaw có Obama là "khuôn mẫu".
Yityish "Titi" Aynaw (kelahiran 26 November 1992) adalah seorang peragawati Etiopia-Israel yang memenangkan gelar Miss Israel pada 2013.
Yityish "Titi" Aynaw (sinh ngày 23 tháng 6 năm 1991) là một người mẫu Israel gốc Ethiopia, người đã giành danh hiệu Hoa hậu Israel vào năm 2013.
Anda dapat menempelkan gambar-gambar itu pada sarung tangan dengan menggunakan Velcro, pita perekat, lem, peniti, penjepit, atau benang.
Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây.
Barbour, ”Kematian Kristus bukan merupakan penyelesaian dari penghukuman atas dosa manusia sebagaimana orang-tua manusiawi tidak menganggap menusuk tubuh lalat dengan peniti dan menyebabkannya menderita dan mati sebagai suatu penyelesaian yang adil atas kelakuan yang buruk dari anaknya.”
Barbour: “Cho cái chết của đấng Christ là một sự dàn xếp để khỏi bị án phạt của tội lỗi loài người thì cũng giống cha mẹ trên đất cho việc đâm cây kim vào con ruồi cho nó đau đớn và chết là một sự dàn xếp công bình cho hành động phi pháp của con họ”.
Pasukan George yang saat itu dipimpin George F. Ferry bergerak maju dari Titi ke Marovovo, dan menggali parit untuk bermalam kira-kira 1.800 m di sebelah utara desa.
Lực lượng của George, chỉ huy bởi George F. Ferry, tiến quân từ Titi đến Marovovo và đào hố cá nhân trú ẩn vào ban đêm phía bắc ngôi làng khoảng 1.800 m (2.000 yd).
Di tengah- tengah, kami semacam mencari jalan menuju lagu yang berjudul " Titi Boom. "
Giữa chừng, chúng tôi sẽ tự biến tấu thành bài hát có tên gọi là " Titi Boom ".
Di tengah-tengah, kami semacam mencari jalan menuju lagu yang berjudul "Titi Boom."
Giữa chừng, chúng tôi sẽ tự biến tấu thành bài hát có tên gọi là "Titi Boom".
Otak seekor lebah hanya sebesar kepala peniti
Lũ ong có bộ não bằng cái đầu tăm
Air yang mengenai kulit saya terasa seperti peniti dan jarum, jadi bertahun-tahun, saya tak mau mandi.
Cảm giác nước ở trên da của tôi giống như những cái đinh ghim và kim tiêm, vì thế đến hàng năm trời, tôi đã không tắm rửa.
Titi Dwijayati, kontestan dari Indonesia, saat ini adalah penyanyi pop kenamaan Indonesia dan juga menjadi salah satu dewan juri di kontes Indonesian Idol selama 5 musim.
Titi Dwi Jayati, thí sinh từ Indonesia, hiện nay là một diva âm nhạc tại Indonesia và là giám khảo cho cuộc thi Indonesian Idol tới 5 mùa.
Ini adalah "Sisyphus" yang digambarkan oleh Titian, diperintahkan oleh para dewa untuk mendorong sebuah batu raksasa hingga ke puncak bukit.
(Sisyphus-một vị vua tàn bạo theo thần thoại Hy Lạp) Đây là hình ảnh Sisyphus được phác họa với mái tóc hung đỏ, bị các vị thần ra hình phạt phải đẩy một tảng đá lớn lên trên đỉnh một quả đồi.
Sebagai contoh, bila ada anak-anak kecil di rumah saudara, apakah saudara dengan ceroboh meletakkan barang-barang seperti manik-manik, peniti, atau benda-benda tajam yang dapat menyebabkan celaka atas seorang anak yang dengan polos bermain dengannya atau menelannya?
Thí dụ, nếu bạn có con trẻ trong nhà, bạn có bất cẩn để những vật như hạt chuỗi, kim hoặc những vật nhọn vừa tầm tay để chúng vô tình vớ lấy chơi hoặc nuốt và bị trọng thương không?
Mereka hanyalah peniti# kecil!
Bọn chúng là lũ đần độn!
Peniti bergaris atau kotak-kotak?
sọc trên vải hay áo choàng?
Di dalamnya terdapat peniti.
Trong đó có cái kim.
Pasukan George berhenti pada 6 Februari setelah maju ke Titi yang berada di pantai selatan.
Lực lượng của George tạm dừng tiến quân vào ngày 6 tháng 2 sau khi đến Titi ở bờ biển phía nam.
Rokoko masih memelihara citarasa Barok untuk bentuk-bentuk yang kompleks dan motif yang rumit, namun dari titi ini, mulai menggabungkan variasi karakteristik, termasuk gaya rancagan Oriental dan komposisi asimetris.
Rococo vẫn duy trì phong cách Baroque cho các hình thức phức tạp và các mẫu phức tạp, nhưng do thời điểm này, nó đã bắt đầu để tích hợp một loạt các đặc điểm đa dạng, trong đó có một số phong cách cho các thiết kế phương Đông và bố cục không đối xứng.
Secara mengherankan, semua sampel, yang masing-masing berukuran sebesar kepala peniti, mempunyai jumlah neuron yang kurang lebih sama, sekitar 70.000.
Điều đáng ngạc nhiên là tất cả các mẫu thử, mỗi mẫu khoảng cỡ một đầu mũi kim, có cùng số tế bào thần kinh, khoảng 70.000.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peniti trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.